pita trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pita trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pita trong Tiếng Anh.
Từ pita trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruy-băng, ruy băng, băng, Pie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pita
ruy-băng
|
ruy băng
|
băng
|
Pie
|
Xem thêm ví dụ
(Ruth 1:22; 2:14) Pita bread is today one of the typical breads of Bethlehem. Ngày nay, bánh mì pita là một loại bánh đặc trưng của Bết-lê-hem. |
I'm Pita's mother. Tôi là mẹ Pita. |
So maybe you'll want to take a pass on that pasta sushi roll pita burrito donut burger sandwich. Có thể bạn sẽ phải từ chối món bánh sandwich kẹp mì, sushi, bánh mì pita, món burrito, donut burger. |
In addition, some traditional Greek foods, especially souvlaki, gyros, pita such as tyropita and spanakopita (respectively, cheese and spinach pie) are often served in fast food style. Ngoài ra, có một số đồ ăn Hy Lạp truyền thống, đặc biệt là souvlaki, gyro, pita như là tyropita và spanakopita (bánh pho mát và bánh rau chân vịt) thường được phục vụ theo kiểu đồ ăn nhanh. |
Fresh-cut vegetables, raspberries, pita with hummus and sprouts. Rau tươi, dâu rừng, bánh sữa ngựa, mầm ngũ cốc... |
A breeders' association, the Asociación de Criadores de la Pita Pinta Asturiana, was founded in 2003; its 52 members have a total of 1842 birds. Hiệp hội các nhà lai tạo, Asociación de Criadores de la Pita Pinta Asturiana, được thành lập vào năm 2003; 52 thành viên của nó có tổng cộng 1842 con gà giống này. |
And Pita just wants to be friends. Và Pita chỉ muốn kết bạn thôi. |
Krempita, similar to vanilla slice Šampita Domaća Torta - homemade torte Španski Vjetar Čupava Kata Lenja Pita Keks Torta (Biscuit torte) Štrudla - Apple strudel Palačinke - Crêpe Krofne (Doughnuts) served with jam in the middle. Krempita, giống với vani thái Šampita Domaca Torta - torte làm tại nhà Španski Vjetar Čupava Kata Lenja Pita Keks Torta (torte bánh quy) Štrudla - Strudel táo Palačinke - Bánh kếp Krofne (Bánh doughnut) với mứt ở giữa. |
The Pita Pinta Asturiana is the only breed of chicken indigenous to the principality of Asturias, in north-western Spain. Pita Pinta Asturiana là giống gà duy nhất bản địa của công quốc Asturias, Tây Bắc Tây Ban Nha. |
Species within the genus Callumbonella include: Callumbonella namibiensis Rolan, Gonzalez-Porto & de Matos-Pita, 2009 Callumbonella suturalis (Philippi, 1836) Thiele J. (1924). Các loài trong chi Callumbonella gồm có: Callumbonella namibiensis Rolan, Gonzalez-Porto & de Matos-Pita, 2009 Callumbonella suturalis (Philippi, 1836) ^ a ă Callumbonella Thiele, 1924. |
Swordfish dish Spetsofai Pita with Gyros Moussaka Pastitsio, an example of culinary influence from Italy (Venetian cuisine) Meals easily available with inexpensive ingredients and little preparation involved. Một món từ cá kiếm Spetsofai Pita với gyro Moussaka Pastitsio, một ví dụ của ảnh hưởng từ Ý (ẩm thực Veneto) Những món ăn dễ dàng có được với các nguyên liệu rẻ và không cần chế biến nhiều. |
In Book VII, Aeneas and his men are served a meal that includes round cakes (like pita bread) topped with cooked vegetables. Trong cuốn Quyển V, Aeneas và người của mình đang ăn bánh tròn (như bánh mì pita) với rau nấu chín ở bên trên. |
Thank you, Pita. Cám ơn Pita. |
But I could take one of those little feet and put it in a pita pocket. Nhưng nếu được thì tớ sẽ lấy 1 cái chân nhỏ nhắn này đặt vào trong cái bánh pita. |
I'm goin'up on the bridge to get Pita. Tôi sẽ lên cầu để nhận Pita. |
Pita Ramos... is a number to you. Pita Ramos... với ông chỉ là 1 con số. |
Hortensia Blanch Pita (1914–2004) was a writer who was born in Cuba and lived in Spain and Mexico. Hortensia Blanch Pita (1914–2004) là nữ nhà văn sinh ở Cuba và sống ở Tây Ban Nha và México. |
Pita, you have a pencil? Pita, cháu có bút chì không? |
Pita's kidnapper, Daniel... Tên bắt cóc Pita, Daniel... |
Fineanganofo as an Area Seventy to succeed Pita R. Fineanganofo với tư cách là Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng, kế nhiệm Pita R. |
I think Pita's alive. Tôi nghĩ Pita vẫn sống. |
Go, Pita! Nào Pita. |
Other examples of flatbreads that survive to this day from the ancient Mediterranean world are focaccia (which may date back as far as the ancient Etruscans); Manakish in Lebanon, coca (which has sweet and savory varieties) from Catalonia; Valencia and the Balearic Islands; the Greek Pita; Lepinja in the Balkans; or Piadina in the Romagna part of Emilia-Romagna in Italy. Một ví dụ khác của bánh mì dẹt tồn tại đến ngày nay từ thời Địa Trung Hải cô đại là Focaccia (có thể cổ ngang với nền Văn minh Etrusca); Mankoucheh trong Lebanon, coca (trong đó có các giống ngọt và mặn) từ Bavaria; Valencia và Quần đảo Baleares; bánh Pita của người hy lạp; Lepinja trong Balkans, hoặc Piadina trong phần Romagna của Emilia-Romagna ở Ý. |
Unknown to these visitors, eating that unpretentious pita bread was possibly the most historical experience they had that day. Dù những thực khách này không biết, nhưng việc thưởng thức bánh mì pita tầm thường đó có lẽ là trải nghiệm rõ nhất của họ về lịch sử vào ngày hôm ấy. |
Among the Hindus, this sky-deity becomes "Dyaus Pita". Trong tiếng Hindus, sky-deity trở thành "dyaus pitar" ("pitar" nghĩa là "cha"). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pita trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.