pistachio trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pistachio trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pistachio trong Tiếng Anh.
Từ pistachio trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạt dẻ, quả hồ trăn, cây hồ trăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pistachio
hạt dẻnoun (fruit) |
quả hồ trănnoun Maybe you could pick up some pistachio ice cream? Mẹ có thể mua ít kem quả hồ trăn không? |
cây hồ trănnoun |
Xem thêm ví dụ
Pistachio is also a flavor of sorbet and gelato. Hạt hồ trăn cũng là một hương vị của sorbet và gelato. |
I mean, it tastes nothing like pistachio. Vị của nó chẳng giống quả hồ trăn chút nào. |
Sugar dates and pistachios. Chà là ngọt và hồ trăng đây. |
At the Bakdash in Damascus, Syria a pounded ice cream covered with pistachio called Booza is produced. Tại Bakdash ở Damascus, Syria, một cây kem giã nhỏ phủ quả hồ trăn được gọi là Booza. |
They have a better flavour of pistachio. Họ có kem hồ đào thơm hơn. |
I mean, is... is mint the same as pistachio? Bạc hà giống quả hồ trăn sao? |
Top it all off with two scoops of pistachio ice cream, and finish it with another sesame-seed bun. thêm 2 muỗng kem và đặt lên trên 1 miếng bánh mè nữa. |
The governorate produces over half of the national crop of potatoes and pistachio nuts, as well as growing a variety of other vegetables. Tỉnh sản xuất trên một nửa lượng khoai tây và quả hồ trăn của quốc gia, cũng như trồng nhiều loại rau khác nhau. |
Both of you get out Pistachio's side. Cả hai người xuống xe bên gã Hồ đào. |
Maybe you could pick up some pistachio ice cream? Mẹ có thể mua ít kem quả hồ trăn không? |
In early 19th century Greece, upper-class women often wore empty pistachio shells over their nails, slowly spreading the artificial nail trend across Europe. Vào đầu thế kỷ XIX ở Hy Lạp, nhiều phụ nữ thượng lưu đeo vỏ hồ trăn trên móng tay của họ, từ từ lan truyền xu hướng móng tay giả trên khắp châu Âu. |
Tripoli's Al Mina district is known for its Arabic ice cream including "ashta" with pistachios. Quận Al Mina của Tripoli được biết đến với món kem Ả Rập bao gồm "ashta" với quả hồ trăn. |
The use of solarization in existing orchards (e.g. controlling Verticillium in pistachio plantations) is an important deviation from the standard preplanting method and was reported as early as 1979. Việc sử dụng phơi ải đất trong vườn cây ăn trái hiện có (ví dụ như kiểm soát Verticillium trong hồ trăn đồn điền) là một độ lệch quan trọng từ các phương pháp trước gieo trồng tiêu chuẩn và đã được báo cáo vào đầu năm 1979. |
He eats pistachio ice cream. Nó chỉ biết ăn kem hồ đào. |
The more traditional ones are cream (malai), rose, mango, cardamom (elaichi), saffron (kesar or zafran), and pistachio. Những loại truyền thống hơn như là kem (malai), hoa hồng, xoài, cardamom (elaichi), saffron (kesar hay zafran), và quả hồ trăn. |
Boars are regularly encountered in pistachio groves in winter in some areas of Tajikistan and Turkmenia, while in spring they migrate to open deserts; boar have also colonized deserts in several areas they have been introduced to. Lợn thường xuyên gặp phải trong hồ trăn trong mùa đông ở một số khu vực của Tajikistan và Turkmenia, trong khi vào mùa xuân họ di cư để mở sa mạc; heo rừng cũng đã sa mạc thuộc địa ở một số khu vực mà chúng đã được giới thiệu. |
Fantastic pistachio. Kem hồ đào ngon quá. |
Someone allergic to walnuts or pecans may not have an allergy to cashews or pistachios, because the two groups are only distantly related and do not necessarily share related allergenic proteins. Người dị ứng với quả óc chó hoặc hồ đào có thể không bị dị ứng với hạt điều hoặc quả hồ trăn bởi vì hai nhóm chỉ liên quan đến nhau và không nhất thiết phải cùng liên quan đến các protein gây dị ứng. |
Pistachio ice cream is a layer in spumoni. Kem hạt hồ trăn là một lớp trong loại kem spumoni. |
While the northern portion of the province is within the Central Asian southern desert ecoregion, the southern portion of the province is characterized by a savanna of pistachio and desert sedges, classified as the Badkhiz-Karabil semi-desert by the World Wildlife Fund. Trong khi phần phía bắc của tỉnh nằm trong vùng sinh thái sa mạc phía nam Trung Á, phần phía nam của tỉnh được đặc trưng bởi một thảo nguyên sa vẳn pistachio và sa mạc, được phân loại như bán sa mạc Badkhiz-Karabil. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pistachio trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pistachio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.