pitiable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pitiable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pitiable trong Tiếng Anh.

Từ pitiable trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng thương, đáng khinh, đáng thương hại, đáng thương xót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pitiable

đáng thương

adjective

They are often viewed as odd, shortsighted, and pitiable.
Họ thường bị xem là kỳ quặc, thiển cận và đáng thương hại.

đáng khinh

adjective

đáng thương hại

adjective

They are often viewed as odd, shortsighted, and pitiable.
Họ thường bị xem là kỳ quặc, thiển cận và đáng thương hại.

đáng thương xót

adjective

Xem thêm ví dụ

The Laodiceans sought earthly riches and ‘did not know that they were miserable, pitiable, poor, blind, and naked.’
Những người Lao-đi-xê tìm kiếm của cải vật chất và “không biết rằng mình khổ-sở, khốn-khó, nghèo-ngặt, đui-mù, và lõa-lồ”.
Pitiable event on this blessed day of Tsagaan Sar.
Thật đáng đau xót vào ngày lành của Tsagaan Sar.
(Matthew 9:36) But Jesus went beyond seeing their pitiable condition; he did something about it.
(Ma-thi-ơ 9:36) Chúa Giê-su không chỉ nhìn hoàn cảnh đáng thương của họ, mà còn ra tay giúp đỡ họ.
What a pitiable state Christians would be in if this life were all they could expect!
Thật là một tình trạng đáng thương hại cho tín đồ đấng Christ nếu đời sống này chỉ có thế thôi!
(Ezekiel 9:4) Those who respond to the good news are liberated from that pitiable state.
(Ê-xê-chi-ên 9:4) Những ai hưởng ứng tin mừng được giải thoát khỏi tình trạng đáng thương hại đó.
(Job 2:8) Truly a pitiable sight!
Trong cơn đau cực độ, Gióp ngồi trong đống tro và gãi mình bằng miếng sành (Gióp 2:8).
It boasted material wealth, saying, “I am rich,” yet to Christ it was “miserable and pitiable and poor and blind and naked.” —Revelation 3:14-17.
Kiêu hãnh về sự giàu có vật chất, hội thánh nói rằng: “Ta giàu”, nhưng đối với Đấng Christ thì hội thánh này “khổ-sở, khốn-khó, nghèo-ngặt, đui-mù, và lõa-lồ”.—Khải-huyền 3:14-17.
That will make your ladyship's situation at present more pitiable, but it will have no effect on me.
Điều này sẽ khiến tình cảnh hiện giờ của Phu nhân thêm đáng thương, nhưng nó không ảnh hưởng gì đến tôi cả.
Oh, such a pitiable waste.
Thật là lãng phí.
15 The necessity of parental discipline can be seen from a school counselor’s description of children who come to her office: “They are pitiable, laden-hearted, and lost.
15 Lời miêu tả của một cố vấn trường học về những người trẻ đến văn phòng bà cho thấy sự sửa trị của cha mẹ là cần thiết: “Chúng đáng thương, buồn nản và bất lực.
Recognizing their pitiable state, Jesus showed them compassion and infused them with strength and hope, healing them spiritually and physically. —Matthew 4:23.
Nhìn thấy họ ở trong tình trạng đáng thương, Giê-su bày tỏ lòng trắc ẩn và ban cho họ sức mạnh và hy vọng, chữa họ lành về thiêng liêng và thể xác (Ma-thi-ơ 4:23).
(Jonah 4:1-4, 11) Jehovah sees the pitiable condition of mankind and has compassion for them.
(Giô-na 4:1-4, 11) Đức Giê-hô-va thấy tình trạng đáng thương của nhân loại và Ngài thương xót họ.
Jesus said to them: “You say: ‘I am rich and have acquired riches and do not need anything at all,’ but you do not know you are miserable and pitiable and poor and blind and naked.”
Chúa Giê-su phán với họ: “Ngươi nói: Ta giàu, ta nên giàu-có rồi, không cần chi nữa; song ngươi không biết rằng mình khổ-sở, khốn-khó, nghèo-ngặt, đui-mù, và lõa-lồ”.
13 Isaiah continues to describe Judah’s pitiable state: “Wounds and bruises and fresh stripes —they have not been squeezed out or bound up, nor has there been a softening with oil.”
13 Ê-sai tiếp tục mô tả tình trạng thảm thương của dân Giu-đa: “Những vết thương, vít sưng cùng lằn mới, chưa rịt, chưa quấn, cũng chưa bôi dầu cho êm”.
14 Sinful humankind is in a pitiable state and is desperately in need of help.
14 Nhân loại tội lỗi ở trong tình trạng đáng thương và rất cần sự giúp đỡ.
13 Today, Christendom is in a pitiable state.
13 Ngày nay, các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ đang ở trong tình trạng thảm thương.
Commenting on this as the cause of their impaired vision, Jesus said: “You say: ‘I am rich and have acquired riches and do not need anything at all,’ but you do not know you are miserable and pitiable and poor and blind and naked.”
Bình luận điều này là nguyên nhân dẫn đến bệnh mù của họ, Chúa Giê-su nói: “Ngươi nói: Ta giàu, ta nên giàu-có rồi, không cần chi nữa; song ngươi không biết rằng mình khổ-sở, khốn-khó, nghèo-ngặt, đui-mù, và lõa-lồ”.
Jesus’ description of the rich man brings to mind what he later said to the Christians in the first-century congregation in Laodicea, Asia Minor: “You say: ‘I am rich and have acquired riches and do not need anything at all,’ but you do not know you are miserable and pitiable and poor and blind and naked.” —Revelation 3:17.
Lời Chúa Giê-su miêu tả về người đàn ông giàu có đó làm chúng ta nhớ đến những điều mà về sau ngài nói với hội thánh Lao-đi-xê ở Tiểu Á vào thế kỷ thứ nhất: “Vả, ngươi nói: Ta giàu, ta nên giàu-có rồi, không cần chi nữa; song ngươi không biết rằng mình khổ-sở, khốn-khó, nghèo-ngặt, đui-mù, và lõa-lồ”.—Khải-huyền 3:17.
It is a pathetic little second- rate substitute for reality -- a pitiable flight from life.
Một sự thay thế tầm thường thảm hại cho thực tại một sự trốn tránh đáng thương khỏi cuộc sống thực tại.
They are often viewed as odd, shortsighted, and pitiable.
Họ thường bị xem là kỳ quặc, thiển cận và đáng thương hại.
So that is a pitiable state of affairs.
Tình trạng này thật đáng thương.
Such a pitiable waste.
Lãng phí quá đi mà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pitiable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.