pitching trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pitching trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pitching trong Tiếng Anh.
Từ pitching trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự rập rình, ném, sự lắc lư, vết chân, sự ném. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pitching
sự rập rình
|
ném
|
sự lắc lư
|
vết chân
|
sự ném
|
Xem thêm ví dụ
11 And it came to pass that the army of Coriantumr did pitch their tents by the hill Ramah; and it was that same hill where my father Mormon did ahide up the records unto the Lord, which were sacred. 11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa. |
Common examples include the electric guitar and electric bass in contemporary heavy metal music, whereby one or more strings are often tuned lower than concert pitch. Những trường hợp này thường thấy trong guitar điện và guitar điện bass trong dòng nhạc Rock hiện đại, theo đó một hay nhiều dây thường được chỉnh thấp hơn so với Cao độ chuẩn(concert pitch). |
13 And it came to pass that we traveled for the space of four days, nearly a south-southeast direction, and we did pitch our tents again; and we did call the name of the place aShazer. 13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se. |
The Minamoto warriors waded across, but their ambush failed when the Taira clan could distinguish dry friend from soaking, dripping wet foe, even in the pitch dark of night. Các chiến binh của gia tộc Minamoto lội qua sông, nhưng cuộc phục kích của họ thất bại khi gia tộc Taira có thể phân biệt quân nhà đang khô với quân địch người đầy nước, kể cả ở trong đêm tối. |
In 2011, RM 3.4 million was spent to renovate the stadium to upgrade the lighting system, roof repairs, new grass for the pitch as well as to replace vandalised seats, improving the sound system, upgrading the dressing rooms, repainting some parts of the stadium, repairing the washrooms as well as other facilities. Trong năm 2011, người ta đã chi 3,4 triệu ringitđể cải tạo sân vận động để nâng cấp hệ thống chiếu sáng, sửa chữa mái nhà, cỏ mới cho sân và cũng như thay thế ghế bị phá hoại, cải tiến hệ thống âm thanh, nâng cấp phòng thay đồ, sơn lại một số phần của sân vận động, sửa chữa nhà vệ sinh cũng như các công trình tiện ích khác. |
Great pitching and now good batting? Ném bóng tốt, giờ lại còn đập bóng cũng khá nữa? |
“And it came to pass that when they came up to the temple, they pitched their tents round about, every man according to his family. ... “Và chuyện rằng, khi họ lên đến đền thờ, họ dựng lều chung quanh, mỗi người ở cùng với gia đình mình... |
Early Egyptians also knew how to assemble planks of wood with treenails to fasten them together, using pitch for caulking the seams. Người Ai Cập thời kỳ đầu cũng biết cách lắp ráp các tấm ván gỗ với đinh gỗ để gắn chặt chúng lại với nhau, sử dụng cao độ để hàn các đường nối. |
SUMMARY: Convey ideas clearly and stir emotion by varying your volume, pitch, and pace. TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói. |
Then, individual participants and team (from 3 to 5 members) do the pitch to create their dream team to work on a proposed software project for the next 48 coding hours, with the support from disaster risk management experts and hackathon mentors. Sau đó, mỗi thí sinh và nhóm thí sinh (từ ba đến năm người) có cơ hội thuyết trình về định hướng ứng dụng sản phẩm của mình để lôi kéo thêm người tham gia. Hai ngày tiếp theo, những ứng viên tham gia có đúng 48 giờ để hoàn thành phần thi của mình, với sự hỗ trợ từ ban cố vấn chuyên môn. |
A set of main bowl seats on one end of the dome then retracts, and the football pitch is slid into the stadium. Tập hợp các chỗ ngồi chính của sân vận động thu lại sau đó, và sân bóng đá được trượt ra. |
League newcomers win pitch battle BBC News, 10 June 2009 Wick strike 8 first half goals to sting Jags Highland League, 1 August 2009 Official website Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA. ^ League newcomers win pitch battle BBC News, ngày 10 tháng 6 năm 2009 ^ Wick strike 8 first half goals to sting Jags Highland League, ngày 1 tháng 8 năm 2009 Strathspey Thistle F.C. |
Therefore, the main focus of an elevator pitch should be making it short and direct. Vì vậy, trọng tâm chính của một sân thang máy nên làm cho nó ngắn và trực tiếp. |
The Engineer’s Offices and Pitch and Tar Store were built in 1788 and the Dockyard wall was extended to enclose the new building. Văn phòng Kỹ sư, cửa hàng nhựa đường được xây dựng vào năm 1788 và bức tường được mở rộng để xây dựng các tòa nhà mới. |
In 2013, Shin gained global fame for the gymnastic-style ceremonial first pitch she threw at a baseball match between the Doosan Bears and Samsung Lions at Jamsil Stadium in Seoul, which went viral on YouTube. Vào năm 2013, Shin đã nổi tiếng toàn cầu với cú ném bóng theo phong cách thể dục dụng cụ mà cô đã thực hiện giữa trận đấu bóng chày giữa Doosan Bears và Samsung Lions tại sân vận động Jamsil ở Seoul, đã lan truyền trên YouTube. |
So in this case, the vest is streaming nine different measures from this quadcopter, so pitch and yaw and roll and orientation and heading, and that improves this pilot's ability to fly it. Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó. |
Bandy is played with a ball on a football pitch-sized ice arena (bandy rink), typically outdoors, and with many rules similar to association football. Bài chi tiết: Bandy Người ta chơi bandy với một trái bóng trên một sân băng, thương là ngoài trời có kích thước một sân bóng đá (sân bandy), với nhiều luật lệ giống với bóng đá. |
Other differences from football include a smaller pitch, smaller goals, a reduced game duration. Sự khác biệt khác từ bóng đá thông thường bao gồm một sân nhỏ hơn, mục tiêu nhỏ hơn, thời lượng trận đấu giảm. |
The Aedile bars himself in the horreum, spilling pitch and threatens to put light to bear. Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào. |
And all the ship can do is to dance and pitch along with the waves. Chiếc tàu nhảy múa và tung mình theo các con sóng. |
In 1933, the United States Court of Appeals for the 10th Circuit upheld such a law valid but in 1976 the Supreme Court extended the First Amendment to commercial speech and in 1980 set forth a four-pronged test regarding the regulation of door-to-door selling: The pitch itself must not regard things that are in themselves illegal and must be truthful to be protected by the First Amendment. Năm 1933, Tòa án phúc thẩm Hoa Kỳ cho Vòng đua thứ 10 đã duy trì luật hợp lệ như vậy nhưng vào năm 1976 Tòa án Tối cao đã gia hạn Bản sửa đổi thứ nhất cho bài phát biểu thương mại và vào năm 1980 đã đưa ra một bài kiểm tra bốn hướng về quy định bán hàng tận nơi: Chính bản thân sân cỏ không được coi trọng những điều bất hợp pháp và phải trung thực để được bảo vệ bởi Bản sửa đổi thứ nhất.. |
By doing so, the intended audience of the pitch will likely be able to follow the information, and will not interpret it as being too scripted. Bằng cách làm như vậy, khán giả dự định của bài quảng cáo sẽ có khả năng theo dõi thông tin, và sẽ không giải thích nó như kiểu quá kịch bản. |
In February 2009 while on the Adam Carolla radio show, Billy Mays publicly challenged Offer to a "pitch off" between their respective absorbent towel products. Vào tháng 2 năm 2009 trong khi trong chương trình phát thanh Adam Carolla, Billy Mays đã công khai thách thức Offer "bỏ cuộc" giữa các sản phẩm khăn thấm tương ứng của họ. |
The researchers recorded the cries of 30 French and 30 German newborns, analyzing frequency, melodic patterns, and pitch. Họ đã thu âm tiếng khóc của 30 trẻ sơ sinh người Pháp và 30 trẻ người Đức, rồi phân tích tần số, giai điệu và cao độ. |
The club survived a difficult period between 1999 and 2001, when it suffered from financial troubles as well as miserable results on the pitch, including a streak of twenty-five consecutive losses. Họ tồn tại qua thời điểm khó khăn từ năm 1999 đến năm 2001, trong thời gian đó họ phải chịu đựng những rắc rối về tài chính cũng như kết quả thi đấu khó khăn với 25 trận thua. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pitching trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pitching
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.