piss off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piss off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piss off trong Tiếng Anh.
Từ piss off trong Tiếng Anh có các nghĩa là rời khỏi, đệt mẹ mày, đi tiêu, biến đi, đi ỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piss off
rời khỏi
|
đệt mẹ mày
|
đi tiêu
|
biến đi
|
đi ỉa
|
Xem thêm ví dụ
She' s pissed off about something Cô ta điên tiết về chuyện gì đó |
Are you pissed off Yet, david? Ông giận chưa, David? |
I'm not pissed off. Anh không bực. |
The word is "pizzled": it's a combination of puzzled and pissed off. Đó là "Rối tiết": sự kết hợp giữa bối rối và điên tiết. (pizzled) |
And why aren't you pissed off that Cameron's playing hooky while your life hangs in the balance? Và tại sao cậu không tức giận vì Cameron trốn đi chơi trong khi tính mạng cậu treo lơ lửng? |
How much do you think that pisses off Superman? Cậu nghĩ là Siêu nhân có bực bình về điều đó nhiều không? |
A little pissed off lately. Gần đây tôi hơi khó chịu. |
Piss off, Frank. Biến mẹ đi, Frank. |
And piss off a superior officer? tôi đoán là cái đó đó. |
This is a broken shack, what's he so pissed off for? Đây là một căn lều ọp ẹp, ông ta bực mình cái gì cơ chứ? |
Piss off my land! Cút khỏi đất của ta! |
Pissed off someone pretty much every night. Chọc tức người nào đó khá nhiều mỗi đêm. |
Who did have Kingard piss off? Ai đã làm cho Kingard bực mình? |
Mom can piss off. Mẹ có thể vẫn giận em đấy. |
I'm a little pissed off right now. Tôi cần giải quyết một số thứ bây giờ. |
And it's just because I was pissed off. Và bởi vì anh cảm thấy rất khó chịu. |
Trust me, you are pissing off all the wrong people. Tin anh đi, em đang chọc giận nhầm người đấy. |
Your dad's pissed off. Bố cháu đang tức giận. |
Piss off! Khốn nạn! |
Piss off. Khốn kiếp! |
Piss off! Biến đi! |
He looked fucking pissed off. Mặt gã cứ hằm hằm ra. |
that is one seriously Pissed-off lady. Đó là một người phụ nữ cực kì tức giận. |
More pissed off. Tức giận thì đúng hơn. |
Piss off. Biến đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piss off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới piss off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.