pinnacle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pinnacle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinnacle trong Tiếng Anh.
Từ pinnacle trong Tiếng Anh có các nghĩa là cực điểm, tháp nhọn, xây tháp nhọn cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pinnacle
cực điểmnoun |
tháp nhọnnoun |
xây tháp nhọn choverb |
Xem thêm ví dụ
In my little-boy mind, I saw the magnificent cliffs and towering stone pinnacles of that national park. Trong đầu óc trẻ thơ của mình, tôi đã nhìn thấy các vách núi hùng vĩ và mỏm đá cao chót vót của công viên quốc gia đó. |
If you, an Indian, are at the pinnacle with these formulas, then the British, even while they subjugate us, must recognize that our brightest matches theirs. Nếu cậu, một người Ấn, là đỉnh cao với những công thức, thì người Anh, ngay cả khi họ khuất phục chúng ta, cũng phải nhận ra rằng ta rất tương đồng với họ. |
Along the Li River, row upon row of jutting limestone pinnacles impress visitors with their beauty. Dọc theo sông Li là hàng hàng lớp lớp những đỉnh đá vôi gây ấn tượng cho du khách bởi vẻ đẹp của chúng. |
Bob Dylan is 23 years old, and his career is just reaching its pinnacle. Khi Bob Dylan mới 23 tuổi, và sự nghiệp của ông chỉ vừa mới lên tới đỉnh cao. |
I'm from Pinnacle. Tôi đến từ Pinnacle. |
So Jehovah, the Creator, worked through his Son, the Master Worker, to bring every other creation into existence —from the spirit creatures in the heavenly realm to the immense physical universe, to the earth with its wondrous variety of plant and animal life, to the pinnacle of earthly creation: humankind. Vậy, Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo Hóa, đã dùng Con làm “thợ cái” để tạo ra muôn vật, bao gồm tạo vật thần linh trên trời, vũ trụ bao la, trái đất với nhiều loại động thực vật phong phú và đỉnh điểm của công trình sáng tạo trên đất là con người. |
At night the bright yellow gleam from its pinnacle casts Taipei 101 in the role of a candle or torch upholding the ideals of liberty and welcome. Vào ban đêm, tia sáng màu vàng tươi từ tháp nhọn khiến Đài Bắc 101 đóng vai trò của một ngọn nến hay đuốc duy trì các ý tưởng về tự do và hoan nghênh. |
We have seen that Jehovah represents the very pinnacle, the loftiest standard possible, of every precious attribute. Chúng ta đã biết Đức Giê-hô-va tượng trưng cho tột đỉnh, tiêu chuẩn cao quý nhất, của mọi đức tính quý báu. |
It puts us at the edge of our seats, because we're one moment from that contact, through which that man will discover his purpose, leap up and take his place at the pinnacle of creation. Nó cho chúng ta cảm giác hồi hộp vì chúng ta là một thời khắc trong cái liên hệ đó, qua cách một người tìm ra mục đích của mình, vượt lên và khẳng định đỉnh cao của sáng tạo. |
And this particular painting, I think, represents the pinnacle, the peak, of that clinical era. Và bức tranh này, tôi nghĩ, thể hiện đỉnh cao, đỉnh điểm, của kỉ y khoa đó. |
More important, the Kingdom will educate its subjects in a peaceful way of life while at the same time raising them to the very pinnacle of human perfection. Quan trọng hơn nữa, Nước Trời sẽ giáo dục thần dân trong lối sống hòa bình đồng thời đưa họ lên đỉnh cao nhất của sự hoàn toàn của loài người. |
Even though the pinnacle of modern science, research microscopes are not designed for field testing. Mặc dù là đỉnh cao của khoa học hiện đại, song kính hiện vi dùng cho nghiên cứu không được thiết kế cho thử nghiệm thực địa. |
Mathematics is rightly considered the pinnacle of human reasoning, but we now know that even mathematics has its limitations. Toán học được cho là đỉnh cao trong lý luận của loài người, nhưng giờ ta đã biết ngay cả toán học cũng có giới hạn của nó. |
In the chain of species, trees are a pinnacle, a perfect, living sculpture. Trong chuỗi sinh vật, cây cối ngự ở tầng trên cùng, một công trình điêu khắc sống động, hoàn hảo. |
Global Research Innovation Technology -- and then we also teamed up with a big manufacturer in India, Pinnacle Industries, that's tooled up now to make 500 chairs a month and will make the first batch of 200 next month, which will be delivered in India. Nghiên cứu đổi mới công nghệ toàn cầu và chúng tôi cũng bắt tay với một nhà sản xuất lớn ở Ấn Độ, công ty Pinnacle Industries, để làm 500 chiếc mỗi tháng và đợt đầu tiên sẽ là 200 chiếc xe lăn vào tháng tới sẽ được chuyển đến Ấn Độ |
The pinnacle of Byzantine architecture, and one of Istanbul's most iconic structures, is the Hagia Sophia. Tuy nhiên, đỉnh cao của nghệ thuật kiến trúc Byzantine, và một trong những công trình có tính biểu tượng cho Istanbul, là Hagia Sophia. |
Priestley’s conclusion was wrong, but many still consider this discovery to be “the very pinnacle of his lifework.” Dù kết luận của Priestley không chính xác vì chất này không hiện hữu, nhưng nhiều người vẫn xem phát hiện này là “đỉnh cao trong sự nghiệp của ông”. |
In particular, his Concierto de Aranjuez is considered one of the pinnacles of Spanish music and of the guitar concerto repertoire. Nhạc phẩm Concierto de Aranjuez của ông được xem như là một đỉnh cao của âm nhạc Tây Ban Nha và cũng là đỉnh cao tác phẩm dành cho guitar. |
However, in North America, the IndyCar series is their pinnacle open-wheeled racing series. Tuy nhiên tại Bắc Mỹ dòng IndyCar mới là dòng đua xe bánh hở đỉnh cao. |
The Universal Exposition held in Turin in 1902 is often regarded as the pinnacle of Art Nouveau design, and the city hosted the same event in 1911. Cuộc Triển lãm thế giới được tổ chức ở Torino vào năm 1902 và thường được xem như là cột mốc của thiết kế Nghệ thuật Mới (Art Nouveau) và thành phố lại tổ chức cuộc triển lãm lần nữa vào năm 1911. |
(Mark 10:17, 18) This was evidently because he recognized God as the pinnacle of goodness. (Mác 10:17, 18) Có lẽ vì ngài biết Đức Chúa Trời là Đấng nhân lành tối cao. |
Belcher reported anchoring off Pinnacle Island in March 1845. Belcher tường thuật là đã bỏ neo ngoài khơi đảo Pinnacle trong tháng 3 năm 1845. |
It is not known exactly how long the pinnacles have been forming but they are thought to be less than 125,000 years old; major erosion probably began 7000 years ago and accelerated in the last 1000 years with the deforestation of the area. Không ai biết chính xác Pinnacles đã được hình thành bao lâu nhưng nó được cho là dưới 125.000 năm tuổi cùng với sự xói mòn lớn có thể bắt đầu từ 7000 năm trước đây. |
And it's interesting, if you think about it, how, when we think about the civilizations that we look up to as having been pinnacles of human achievement -- whether it's China, Greece, the Hindu civilization, or the Mayas, or Egyptians -- what we know about them is really about their ecstasies, not about their everyday life. Và nó rất thú vị, nếu bạn nghĩ đến nó, khi bạn nghĩ về những nền văn minh mà chúng ta ngưỡng mộ vì những thành tựu đỉnh cao của con người như Trung Hoa, Hy Lạp, nền văn minh Hindu, hay Maya, Ai Cập -- điều chúng ta biết về họ thực ra là về sự "ngây ngất" của họ, chứ ko phải về cuộc sống hằng ngày của họ. |
However, two days afterward, while maneuvering at anchor during Typhoon Ida, her screws were fouled by a drifting antisubmarine net; and she was grounded on a pinnacle reef off Tsuken Shima. Tuy nhiên, hai ngày sau đó, đang khi neo đậu vào lúc xảy ra cơn bão Ida, chân vịt của nó bị mắc vào một lưới chống tàu ngầm trôi dạt, và nó bị mắc cạn tại một rạn san hô nhọn ngoài khơi Tsuken Shima. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinnacle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pinnacle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.