pinky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pinky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinky trong Tiếng Anh.

Từ pinky trong Tiếng Anh có các nghĩa là hơi hồng, hồng nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pinky

hơi hồng

adjective

hồng nhạt

adjective

Xem thêm ví dụ

And the Oscar goes to... my Pinki!
Và lễ Oscar đã... là Pinki của chú
And he would grab my pinkie, because what he wanted to do every day is he wanted to go visit.
Và cậu ta chộp lấy ngón út của tôi, bởi vì những gì cậu ta muốn làm hàng ngày là cậu ta được đi thăm.
You got a problem, pinky?
Mày có vấn đề à, Pinky?
But he pinkie promised!
Nhưng chú ấy đã ngoéo tay mà!
Pinky, what do you see?
Pinky, Anh thấy gì không?
Pinkie swear.
Móc ngoéo.
Good morning, Pinky.
Chào buổi sáng, Pinky.
Pinky Miller from Barracks 8 tried to get in over there and they shot him in the leg.
Pinky Miller ở Trại 8 đã tìm cách tới đó và chúng đã bắn vô chân hắn.
Television series she has acted in include the SABC1 drama series Justice for All (as Lerato), Zone 14 (as Pinky Khumba) and Jacob's Cross, as Mbali.
Loạt phim truyền hình mà cô đã tham gia bao gồm loạt phim truyền hình SABC 1 Justice for All (vai Lerato), Vùng 14 (vai Pinky Khumba) và Jacob's Cross, với vai Mbali.
When my nephew was teething, he'd teeth on her pinky and it left a bruise.
Sau lớp áo màu tím ấy đã để lộ ra những cưng đấy sau lớp bikini đó đấy
Hold Pinky.
Giữ đúa bé.
A 45- minute cleft surgery and a 40- minute Oscar- winning documentary transformed little Pinki from a scorned, teased social outcast into a national hero in India. ♪
Một ca phẫu thuật hàm ếch 45 phút và một phim tài liệu đoạt giải Oscar 40 phút biến Pinki bé nhỏ từ một người bị khinh miệt, trêu chọc ngoài rìa xã hội thành một anh hùng dân tộc Ấn Độ. ♪
Pinky swear, remember?
Ngoắc tay, nhớ chứ?
Pinky, we're entering the archeological dig.
Pinky, Chúng tôi đang quay lại khu khai quật khảo cổ.
Looks like a pinkie.
Trông như ngón út.
Pinky swear.
Ngoéo tay nào
So I'd dip my hands in paint, and I just attacked the canvas, and I actually hit so hard that I bruised a joint in my pinkie and it was stuck straight for a couple of weeks.
Nên tôi nhúng tay minh trong sơn và tôi tấn công tấm vải, Tôi thực sĩ đã đánh đấm rất hăng đến nỗi làm bầm tím ngón tay út của mình và nó đã không thể duỗi thẳng được trong mấy tuần.
Pinky, Wolf, Ludwig, this is the divine Zero.
Pinky, Wolf, Ludwig, còn đây là Zero siêu phàm.
We give him the doxy now, damn it, maybe we can save his pinky.
Bây giờ chúng ta cho cậu ta dùng doxy, ôi trời, có thể chúng ta cứu được mấy ngón út đấy.
What happened, my dear Zero, is I beat the living shit out of a sniveling little runt called Pinky Bandinski who had the gall to question my virility, because if there's one thing we've learned from penny dreadfuls,
Chuyện xảy ra là, anh bạn Zero à, tôi bị đánh sắp chết, bởi một con lợn bẩn thỉu, tên nó là Pinky Bandinski nó dám nghi ngờ về tính nam nhi của tôi, nếu có một điều ta học được từ câu chuyện rẻ tiền này
You promised me, pinky- sweared.
Anh hứa với em, lời thề ngọt ngào đó.
That college bitch thinks she can come up in here and take charge of shit with her nice teeth and her pinky stuck up in the air.
Con chó cái đại học ấy nghĩ là nó có thể xuất hiện ở đây và chịu trách nhiệm cứt bằng bộ răng đẹp của nó với ngón út chỉ lên trời.
I'm not up to it, Pinky.
Tôi không cần mấy thứ đó, Pinky.
So you touch Jesse here, he feels his thumb; you touch it here, he feels his pinky.
Nên khi ta chạm vào Jesse ở đây, ông cảm nhận được ngón cái của mình; ta chạm vào đây ông cảm nhận được ngón út.
Pinki is a symbol of hope for the millions of children in the world who are suffering with unrepaired clefts. ♪
Pinki là biểu tượng của sự hi vọng của hàng triệu đứa trẻ trên thế giới đang bị tật khe hở hàm ếch. ♪

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.