photocopy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ photocopy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ photocopy trong Tiếng Anh.
Từ photocopy trong Tiếng Anh có nghĩa là sao chụp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ photocopy
sao chụpverb Make up a brief written outline, attach a photocopy of the quotation, and keep these with your equipment for field service. Hãy viết một dàn bài vắn tắt, kèm theo một bản sao chụp dẫn chứng đó, và để trong cặp rao giảng. |
Xem thêm ví dụ
Here's a second experiment: If you could photocopy your body, maybe you also want to take your mind. Đây là thí nghiệm thứ hai: Nếu bạn có thể sao chép cơ thể của mình, có lẽ bạn cũng muốn tạo ra não của mình. |
The semiconductor properties of zinc oxide make it useful in varistors and photocopying products. Các tính chất bán dẫn của kẽm ôxit hữu ích trong các varistor và sản phẩm máy photocopy. |
As she listened to the questions that Wissam posed in the introduction of his talk, the principal got excited and said that all the students should receive a photocopy of the talk. Khi nghe những câu hỏi mà Wissam nêu lên trong phần nhập đề, cô hiệu trưởng rất hứng thú và nói rằng tất cả học sinh cần phải có một bản sao của bài thuyết trình. |
Feel free to photocopy the work sheet and write on the copy rather than on the original. Anh chị có thể photo tờ hướng dẫn này rồi viết lên đó thay vì viết vào bản gốc. |
You probably spent hundreds of thousands of dollars on fuel and photocopying and per diem. And then for some reason, momentum is lost or there's no money left, and all of that comes to nothing, because no one actually types it into the computer at all. Bạn có thể dành ra 100 nghìn đôla cho nhiên liệu, sao chép và công tác phí, và sau đó vì một vài lý do, động lực bị mất đi hoặc không còn đủ tài chính, và tất cả những điều đã làm chẳng là gì nữa bởi vì không ai thực sự nhập thông tin vào máy tính |
If you were to photocopy a sheet of paper that had a dark spot on it, that spot would appear on all the copies. Nếu sao lại một tờ giấy trắng có một chấm đen trên đó, tất cả các bản sao của bạn đều sẽ bị chấm đen. |
" if not your photo, your photocopy will do. " ♪ if not your photo, your photocopy will do. ♪ |
Such stores may also offer money order and wire transfer services, along with the use of a fax machine or photocopier for a small per-copy cost. Các cửa hàng này cũng có thể cung cấp dịch vụ chuyển tiền và chuyển khoản ngân hàng, cùng với việc sử dụng máy fax và/hoặc máy photocopy với chi phí cho mỗi bản sao nhỏ (phiếu tính tiền hoặc bill). |
And one of the most effective ways I have ever seen to combat seen is in the 1980" s: an anthropologist named Lucy Suchman worked with Xerox PARC to study photocopier usage. Và một trong những cách hiệu quả nhất tôi đã từng gặp để chống lại nhìn thấy trong những năm 1980: một nhà nhân chủng học tên là Lucy Suchman đã làm việc với Xerox PARC để học cách sử dụng photocopy. |
A letter of request is sent via e-mail to the Direction Générale de Migration with a photocopy of the passport of the applicant and the inviting person/organization. Một bức thư yêu cầu được gửi qua e-mail đến Direction Générale de Migration với một bản sao hộ chiếu của người xin và thư của người/tổ chức mời. |
What I was able to find is a photocopy buried deep in a logbook. Thứ tôi tìm được là một bản copy, giấu kĩ trong sổ ghi chép. |
I stopped going to the care home and managed to get my first job making photocopies. Tôi thôi không phải đến trại chăm sóc và bắt đầu công việc đầu tiên là chạy máy phôtô. |
Well, photocopying isn' t much fun Well, phôto tài tài liệu là một công việc ko vui vẻ gì |
Before folding the DPA card, make good-quality photocopies for your health-care agent, alternate health-care agent, and doctor as well as for your own records. Trước khi gấp bản DPA lại, hãy sao ra thành nhiều bản rõ đẹp để đưa cho người đại diện về y tế, người đại diện về y tế dự khuyết, bác sĩ và lưu lại một bản trong hồ sơ cá nhân. |
In 1989–1990, several students circulated a dihydrogen monoxide contamination warning on the University of California, Santa Cruz, campus via photocopied fliers. Vào những năm 1989–1990, một vài sinh viên lan truyền một lời cảnh báo về việc nhiễm dihydro monoxit ở khuôn viên Đại học California, Santa Cruz qua các tờ rơi. |
She said that when they were living in France, she made photocopies of the conference talks for each of their children—even the very young ones. Chị ấy nói rằng khi họ đang sống ở Pháp, chị ấy đã sao chụp các bài nói chuyện trong đại hội cho mỗi đứa con của họ—kể cả những đứa con còn rất nhỏ. |
And this can be, if you had a whole photocopy paper -- A4 size paper -- you could be in a municipal school, you could be in a government school -- a paper, a scale and a pencil -- no glue, no scissors. Với một tờ giấy photocopy, cỡ A4 -- bạn có thể ở một trường thành phố, hay ở trường công -- một tờ giấy, một tỷ lệ và một cây bút chì, không cần keo, không cần kéo. |
If someone took or copied a software package without paying, that would be illegal, as would the wholesale photocopying of books, even when giving such away free. Nếu ai đó lấy hoặc sao chép một bộ phần mềm mà không trả tiền, thì ấy là bất hợp pháp, cũng y như sao lại trọn bộ những cuốn sách, dù chỉ là để phát không. |
The shopkeeper, a former Witness, had received the tract and, realizing its importance, had made photocopies to hand out herself. Chủ cửa hiệu, trước kia là Nhân Chứng, đã nhận được một tờ giấy nhỏ, và vì ý thức tầm quan trọng của nó nên bà đã sao ra nhiều bản để tự phát. |
And this can be, if you had a whole photocopy paper A4 size paper -- you could be in a municipal school, you could be in a government school -- a paper, a scale and a pencil -- no glue, no scissors. Với một tờ giấy photocopy, cỡ A4 -- bạn có thể ở một trường thành phố, hay ở trường công -- một tờ giấy, một tỷ lệ và một cây bút chì, không cần keo, không cần kéo. |
So when I found a cheap camera on the subway, I started documenting those adventures with my friends and gave them back as photocopies -- really small photos just that size. Thế nên khi tôi tìm được một chiếc máy ảnh rẻ tiền trong sân ga tàu điện ngầm, Tôi đã bắt đầu ghi lại những cuộc thám hiểm với những người bạn của tôi và đưa cho họ những bản photocopy rất nhỏ, chỉ thế này thôi. |
He made me a photocopy Hắn đã đưa em bản sao |
1982 – The Technical Assistance Programme is launched, initially providing minor equipment and supplies, didactic material, conservation literature, annual subscriptions to conservation periodicals and photocopies to public institutions and non-profit organizations. 1982 – Triển khai Chương trình Hỗ trợ kỹ thuật, ban đầu cung cấp thiết bị và vật tư nhỏ, tài liệu giáo khoa, tài liệu bảo tồn, đăng ký hàng năm cho các tạp chí bảo tồn và bản sao cho các tổ chức công và tổ chức phi lợi nhuận. |
The 'Xerox' Company continues to fight heavily in media whenever a reporter or other writer uses 'xerox' as simply a synonym for 'photocopy.' Công ty Xerox đang tiếp tục đấu tranh trên truyền thông phương tiện khi có một nhà biên tập hoặc phóng viên sử dụng từ “xerox” đơn giản như một từ đồng nghĩa với “photocopy”. |
An aspiring candidate for the Wolesi Jirga must fulfill the following criteria: Be at least 25 years of age Be a citizen of Afghanistan Be registered as a voter Be running as a representative in only one province Pay a registration fee of 15,000 Afghanis (approximately US$300) which will be refunded provided the candidate wins at least three percent (3%) of the vote Submit a nomination form along with photocopies of 500 voter ID cards supporting the candidacy In addition, no candidate can have been charged with crimes against humanity. Một ứng cử viên tiềm năng cho Wolesi Jirga phải đáp ứng các tiêu chí sau: Ít nhất 25 tuổi Là công dân của Afghanistan Được đăng ký là một cử tri Là đại diện tại một tỉnh duy nhất Trả lệ phí đăng ký 15.000 Afghani (khoảng 300 đô la Mỹ), nó sẽ được hoàn trả với điều kiện ứng cử viên thắng ít nhất ba phần trăm (3%) số phiếu bầu Nộp một mẫu đơn đề cử cùng với bản phô tô của 500 thẻ ID của những cử tri ủng hộ ứng cử viên Ngoài ra, không có ứng cử viên nào có thể bị truy tố về những tội ác chống lại nhân loại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ photocopy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới photocopy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.