xerox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ xerox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ xerox trong Tiếng Anh.

Từ xerox trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản sao, máy phô-tô-cóp-pi, bản sao, sao, đồng gửi, cc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ xerox

bản sao

máy phô-tô-cóp-pi

bản sao, sao

đồng gửi

cc

Xem thêm ví dụ

At a lecture to the Gyricon and Human-Computer Interaction teams at Xerox PARC on May 4, 2007, Prof. Vertegaal publicly introduced the term Organic User Interface (OUI) as a means of describing the implications of non-flat display technologies on user interfaces of the future: paper computers, flexible form factors for computing devices, but also encompassing rigid display objects of any shape, with wrap-around, skin-like displays.
Tại một bài giảng cho các Gyricon và Human-Computer Interaction đội tại Xerox PARC vào ngày 4 tháng 5 năm 2007, Giáo sư Vertegaal công khai giới thiệu các thuật ngữ hữu giao diện người dùng (OUI) là một công cụ mô tả tác động của công nghệ màn hình không bằng phẳng trên giao diện người dùng của tương lai: các máy tính giấy, các yếu tố hình thức linh hoạt cho các thiết bị máy tính, nhưng cũng bao gồm các đối tượng hiển thị cứng nhắc của hình dạng bất kỳ, với bọc xung quanh, hiển thị giống như da.
He graduated from Sonora State University in 1986 with an agricultural engineering degree and has worked in several management positions with Xerox and as a Church institute teacher.
Ông tốt nghiệp trường Sonora State University vào năm 1986 với bằng kỹ sư nông nghiệp và đã làm việc trong nhiều chức vụ quản trị với công ty Xerox và với tư cách là một giảng viên viện giáo lý của Giáo Hội.
He presented his sales process as a one-day workshop to Xerox Corporation in 1982.
Ông đã trình bày quy trình bán hàng của mình như một hội thảo một ngày cho Xerox Corporation vào năm 1982.
Len had spent weeks, then months, poring over a xerox of the sketch Lindsey had stolen.
Ông Len đã bỏ ra hàng tuần rồi hàng tuần, rồi hàng tháng để nghiên cứu bản sao tờ sơ đồ Lindsey lấy trộm được.
The Alto was never a commercial product but Xerox did release a system based on it in 1981 the Star 8010 two years before The Lisa three years before the Mac
Alto chưa bao giờ được thương mai hóa nhưng Xerox đã dựa vào đó để cho ra mắt một hệ thông tin vào năm 1981, hệ Star 8010, hai năm trước phiên bản Lisa và ba năm trước phiên bản Mac của Apple.
A famous example is, of course, Xerox.
Một ví dụ điển hình không kém là Xerox.
The "DIX-group" with Gary Robinson (DEC), Phil Arst (Intel), and Bob Printis (Xerox) submitted the so-called "Blue Book" CSMA/CD specification as a candidate for the LAN specification.
"Nhóm DIX" với Gary Robinson (DEC), Phil Arst (Intel), và Bob Printis (Xerox) đã đệ trình specification gọi là "Blue Book" CSMA/CD với tư cách ứng viên cho specification của mạng LAN.
Ub Iwerks, in charge of special processes at the studio, had been experimenting with Xerox photography to aid in animation.
Ub Iwerks, người đảm nhận những công đoạn đặc biệt tại xưởng phim, đã thử dùng kỹ thuật ảnh Xerox để hỗ trợ hoạt hoạ.
Cassette tapes, video cassette recorders, even the humble Xerox machine created new opportunities for us to behave in ways that astonished the media business.
băng các sét, đầu ghi hình các sét ngay cả một chiếc máy Xerox khiêm tốn cũng đã tạo những cơ hội mới cho chúng ta hành động theo cách làm kinh ngạc giới truyền thông
Traditional imaging satellites use a line scanner, similar to a Xerox machine, and as they traverse the Earth, they take pictures, scanning row by row by row to build the complete image.
Những vệ tinh hình ảnh truyền thống dùng một máy quét dòng tương tự như một chiếc máy Xerox và khi đi vòng quanh trái đất, chúng ghi lại những bức ảnh quét ảnh đó theo từng dòng để xây dựng nên một bức ảnh hoàn chỉnh
And one of the most effective ways I have ever seen to combat seen is in the 1980" s: an anthropologist named Lucy Suchman worked with Xerox PARC to study photocopier usage.
Và một trong những cách hiệu quả nhất tôi đã từng gặp để chống lại nhìn thấy trong những năm 1980: một nhà nhân chủng học tên là Lucy Suchman đã làm việc với Xerox PARC để học cách sử dụng photocopy.
Xerox said unlike current color printers and applications that use wheel or slide color editors offering limited changes to brightness or contrast across the entire image , Xerox 's technology can alter the color in specific areas of the image without affecting the rest of the document .
Theo hãng Xerox thì nó khác với các máy in và các ứng dụng hiện nay có sử dụng các bảng màu cung cấp những sự thay đổi có giới hạn về độ sáng hoặc độ tương phản trên toàn bộ hình ảnh , công nghệ của Xerox có thể thay đổi màu sắc trong các vùng hình ảnh riêng biệt mà không ảnh hưởng đến phần còn lại của tài liệu .
Microsoft's claims were rejected by the court, which asserted that Microsoft had used the term windows to describe graphical user interfaces before the Windows product was ever released, and that the windowing technique had already been implemented by Xerox and Apple Computer many years before.
Đơn kiện của Microsoft đã bị tòa án từ chối, trong đó khẳng định rằng Microsoft đã sử dụng các thuật ngữ windows để mô tả các giao diện đồ họa người dùng trước khi sản phẩm Windows được phát hành, và rằng các kỹ thuật window đã được triển khai bởi Xerox và Apple Computer nhiều nắm trước đó.
The first desktop environment was created by Xerox and was sold with the Xerox Alto in the 1970s.
Môi trường desktop đầu tiên được tạo ra bởi Xerox và được bán cùng với Xerox Alto trong những năm 1970.
While waiting for my mission call, I was working as a trainee at Xerox.
Trong khi chờ đợi sự kêu gọi đi truyền giáo của mình, tôi làm việc với tư cách là một thực tập sinh tại Xerox.
While the company notes scientists at Xerox are still researching the software , a version of the technology now is available as the Color By Words feature of the recently announced Xerox Phaser 7500 color printer .
Mặc dù hãng lưu ý rằng các nhà khoa học ở Xerox vẫn đang nghiên cứu phần mềm , nhưng hiện tại phiên bản của công nghệ này vẫn sẵn sàng bằng tính năng Color By Words trong máy in màu Xerox Phaser 7500 đã được công bố gần đây .
I gotta xerox that New York Times article.
Tôi sao tựa của tờ New York Times ra rồi.
He convinced Digital Equipment Corporation (DEC), Intel, and Xerox to work together to promote Ethernet as a standard.
Ông đã thuyết phục Digital Equipment Corporation (DEC), Intel, và Xerox hợp tác để quảng bá tiêu chuẩn Ethernet.
By 1959, he had modified a Xerox camera to transfer drawings by animators directly to animation cels, eliminating the inking process, thus saving time and money while preserving the spontaneity of the penciled elements.
Năm 1959, ông điều chỉnh máy chụp hình Xerox để chuyển các bản vẽ của các hoạ sĩ tham gia thành cel (giấy bóng trong suốt dùng trong vẽ phim hoạt hình) để loại bỏ quá trình đóng mực, vừa tiết kiệm thời gian và chi phí lại vừa đảm bảo tính tự nhiên của các yếu tố vẽ chì.
Now, back in the '80s, there were no software patents, and it was Xerox that pioneered the graphical user interface.
Qquay về thập niên 80, không có sáng chế phần mềm, và hãng Xerox đã tiên phong trong giao diện đồ họa người dùng.
And, at that moment, Lucy Suchman and John Seely Brown who collaborated with her on this work, gave their review, which is that those two users were Allen Newell and Ron Kaplan, two of Xerox's premier research scientists.
Và, vào thời điểm đó, Lucy Suchman và John Seely Brown người cộng tác với cô ấy về tác phẩm này, đã xem xét của họ, đó là những người dùng hai đã Allen Newell và Ron Kaplan, hai trong số các nhà khoa học nghiên cứu hàng đầu của Xerox.
A team of scientists at Xerox PARC led by Alan Kay develop Smalltalk, an object-oriented language widely known for its innovative development environment.
Trong những năm 197x: Một nhóm các nhà khoa học tại Xerox PARC được dẫn dắt bởi Alan Kay đã phát triển Smalltalk, một ngôn ngữ hướng đối tượng được biết đến rộng rãi nhờ môi trường phát triển sáng tạo của nó.
On December 31, 2016, Xerox separated its business process service operations into a new publicly traded company, Conduent.
Vào ngày 31 tháng 12 năm 2016, Xerox tách hoạt động kinh doanh dịch vụ quy trình kinh doanh thành một công ty mới, Conduent.
The company also announced plans to expand Natural Language Color technology to more printers , multifunction systems , and other Xerox workflows in the future .
Hãng cũng đã công bố kế hoạch mở rộng công nghệ Natural Language Color cho nhiều máy in hơn , hệ thống đa năng , và các công việc khác của Xerox trong tương lai .
He received a B.S. in Mathematics from Stanford University in 1984, and later an M.S. (1985) and Ph.D. (1989) in computer science from Columbia University, after which he took a postdoctoral position at Xerox's Palo Alto Research Center.
Ông nhận được bằng B.S. tại khoa toán của đại học Stanford University vào năm 1984, sau đó là bằng thạc sĩ M.S. năm (1985) và tiến sĩ Ph.D. năm (1989) tại khoa học máy tính từ đại học Columbia University, sau đó ông nhận được nghiên cứu hậu tiến sĩ với một vị trí tại Palo Alto Research Center của Xerox.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ xerox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.