phoneme trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ phoneme trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phoneme trong Tiếng Anh.
Từ phoneme trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm vị, Âm vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ phoneme
âm vịnoun (indivisible unit of sound) “We humans also use about three dozen vocalizations, called phonemes. “Loài người chúng ta cũng dùng khoảng ba mươi sáu âm, gọi là âm vị. |
Âm vịnoun (basic unit of phonology) |
Xem thêm ví dụ
Due to the limited number of phonemes in Japanese, as well as the relatively rigid syllable structure, the kana system is a very accurate representation of spoken Japanese. Do số lượng âm đơn ở Nhật rất hạn chế, cũng như cấu trúc âm tiết tương đối cứng nhắc, hệ thống kana là một đại diện rất chính xác cho ngôn ngữ nói tiếng Nhật. |
Whilst this articulation... is attested in the Indo-European descendants... as a purely paralinguistic form... it is phonemic in the ancestral form dating back... five millennia or more. Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn. |
The phoneme /ŋ/ is written ⟨g⟩. Phoneme / ŋ / được viết bằng ⟨g⟩. |
Language is something to be meted out in small phonemes, you know -- just little hmm, hmm- hmm. Ngôn ngữ cũng là một thứ có thể chia thành từng âm vị, bạn biết đó - chút một thôi hmm, hmm- hmm. |
The coastal dialects have additional phonemes that do not exist in Standard Somali. Các phương ngữ ven biển có thêm các âm vị không tồn tại trong tiếng Somali tiêu chuẩn. |
Language is something to be meted out in small phonemes, you know -- just little hmm, hmm-hmm. Ngôn ngữ cũng là một thứ có thể chia thành từng âm vị, bạn biết đó - chút một thôi hmm, hmm-hmm. |
The first pure alphabets (properly, "abjads", mapping single symbols to single phonemes, but not necessarily each phoneme to a symbol) emerged around 1800 BC in Ancient Egypt, as a representation of language developed by Semitic workers in Egypt, but by then alphabetic principles had a slight possibility of being inculcated into Egyptian hieroglyphs for upwards of a millennium. Những chữ cái đúng nghĩa đầu tiên (những chữ cái phụ âm, gán mỗi biểu tượng tương ứng với một âm vị, nhưng không nhất thiết mỗi âm vị ứng với một biểu tượng) xuất hiện khoảng 1.800 năm TCN ở Ai Cập Cổ đại, như một cách miêu tả ngôn ngữ được phát triển bởi những người Semitic phục vụ ở Ai Cập, nhưng những nguyên tắc chữ cái này không được du nhập vào hệ thống chữ viết tượng hình của Ai cập trong suốt thiên niên kỷ. |
like hardness, sharpness, brightness and darkness, and the phonemes that we're able to speak with. Và âm vị mà chúng ta có thể nói chuyện cùng. |
In Seediq there are 19 consonant phonemes and 4 vowel phonemes. Tiếng Seediq có 19 âm vị phụ âm và 4 âm vị nguyên âm. |
* understanding that words are made up of smaller sounds ( called phonemic awareness ) * hiểu được từ là do nhiều âm nhỏ tạo nên ( đây được gọi là nhận thức về âm vị ) |
Tamazight has a phonemic three-vowel system but also has numerous words without vowels. Tiếng Tamazight còn có hệ thống ba nguyên âm, những cũng có nhiều từ thiếu nguyên âm. |
Also the two phonemes IPA o and ɔ share a single Latin letter o. Cũng có hai âm tiết IPA o và ɔ sử dụng chung một chữ Latin duy nhất o. |
The final phonemes to be lost are /ko1/ and /ko2/. Âm vị cuối cùng biến mất là /ko1/ và /ko2/. |
Alphabet A complete standardized set of letters – basic written symbols – each of which roughly represents a phoneme of a spoken language, either as it exists now or as it may have been in the past. Bảng chữ cái là một tập hợp các chữ cái - những ký hiệu viết cơ bản hoặc tự vị — một trong số chúng thường đại diện cho một hoặc nhiều âm vị trong ngôn ngữ nói, hoặc trong hiện tại hoặc ở quá khứ. |
Mwotlap contrasts 16 consonant phonemes. exists as the allophone of /β/ word-finally, as in the name of the language, /ŋ͡mwɔtlaβ/ . Tiếng Mwotlap phân biệt 16 âm vị phụ âm. là tha âm của /β/ ở cuối từ, như trong tên tiếng Mwotlap, /ŋ͡mwɔtlaβ/ . |
During the precolonial and Spanish period, Cebuano had only three vowel phonemes: /a/, /i/ and /u/. Thời tiền thuộc địa, tiếng Cebu chỉ có ba nguyên âm: /a/, /i/ và /u/. |
“We humans also use about three dozen vocalizations, called phonemes. “Loài người chúng ta cũng dùng khoảng ba mươi sáu âm, gọi là âm vị. |
Hausa has between 23 and 25 consonant phonemes depending on the speaker. Tiếng Hausa có từ 23 đến 25 âm vị phụ âm, tùy người nói. |
Many Oto-Manguean languages have phonemic vowel nasalization. Tất cả các ngôn ngữ Oto-Manguea có thanh điệu. |
We broke down all the individual notes in the singing as well as the phonemes in the singing. Chúng tôi phân tích chúng thành những nốt riêng lẻ trong âm nhạc cũng như âm thanh lời khi hát |
Thai vowels come in long-short pairs, forming distinct phonemes, but ISO 11940-2 represents both by the same symbol. Các nguyên âm Thái có các cặp dài - ngắn, tạo thành các âm tiết khác biệt, nhưng ISO 11940-2 đại diện cho cả hai cùng một ký hiệu. |
By contrast, the sound units of language, or phonemes, trigger synestetic tastes. Ngược lại, các đơn vị âm thanh của ngôn ngữ, hay âm vị, sẽ kích hoạt cảm giác kèm. |
Now, it turns out burst-pulsed sounds actually look a bit like human phonemes. Kết quả cho thấy âm thanh xuất hiện khi cá heo "trò chuyện" với nhau trông giống với các âm của con người. |
The tongue's phonemes include ejective consonants (such as the "kx" in "skxawng") that are found in the Amharic language of Ethiopia, and the initial "ng" that Cameron may have taken from New Zealand Māori. Các âm vị của ngôn ngữ bao gồm các phụ âm đẩy lưỡi (như là "kx" trong từ "skxawng") được tìm thấy trong tiếng Amharic của Ethiopia, và chữ cái đầu "ng" có thể được Cameron lấy từ tiếng Māori của thổ dân New Zealand. |
ASL signs have a number of phonemic components, including movement of the face and torso as well as the hands. Các ký hiệu ASL có một số thành phần ngữ âm, bao gồm cả cử động của khuôn mặt và thân mình cũng như bàn tay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phoneme trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới phoneme
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.