photogenic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ photogenic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ photogenic trong Tiếng Anh.
Từ photogenic trong Tiếng Anh có các nghĩa là phát sáng, sinh ánh sáng, tạo ánh sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ photogenic
phát sángadjective |
sinh ánh sángadjective |
tạo ánh sángadjective |
Xem thêm ví dụ
As one of 24 finalists in her country's national competition, she was awarded Best Style and Miss Photogenic at the grand final show of Miss Venezuela 2017. Là một trong 24 thí sinh lọt vào vòng chung kết cuộc thi quốc gia của đất nước mình, cô đã được trao giải Phong cách xuất sắc nhất và Hoa hậu Ảnh trong chương trình cuối cùng của Hoa hậu Venezuela 2017 . |
At the end of the Miss Panamá 2011 she also received awards including Best Fantasy Costume, Miss Photogenic, and "Misses Council," awarded by the panel of judges that included former beauty queens and participants of Miss Panama. Vào cuối cuộc thi Hoa hậu Panamá 2011, cô cũng nhận được các giải thưởng như Trang phục Xuất sắc nhất, Hoa hậu Ăn ảnh và "Hoa hậu Hội đồng" do ban giám khảo trao tặng, bao gồm các nữ hoàng sắc đẹp và những người tham gia Hoa hậu Panama. |
Sobarzo won Miss Elegance, Miss Photogenic and Miss Beauty with a Purpose award. Sobarzo đã giành giải Miss Elegance, Miss Ph photoenic và Miss Beauty với giải thưởng Purpose. |
During this event, Jenny Kim of Korea was given the Miss Congeniality award while Lindita Idrizi of Albania was given the Miss Photogenic award. Trong sự kiện này, Jenny Kim đến từ Hàn Quốc được trao giải thưởng Hoa hậu Thân thiện trong khi Lindita Idrizi đến từ Albania được trao giải Hoa hậu Ảnh. |
Besides the overall winner, other awards include Miss Photogenic, Miss Sexy Star, Miss Congeniality, and Miss Popular Vote. Bên cạnh ngôi vị Hoa hậu, cuộc thi còn có các giải phụ khác là Miss Photogenic (Hoa hậu ăn ảnh), Miss Sexy Star (Hoa hậu quyến rũ), Miss Congeniality (Hoa hậu thân thiện) và Miss Popular Vote (Hoa hậu được khán giả bình chọn). |
In the same year, Keity represented Panama in the Miss Teen America and the Caribbean, making three awards: Miss Teen Photogenic, Miss Teen Model and Third Princess contest. Cùng năm đó, Keity đại diện cho Panama tham gia cuộc thi Hoa hậu Teen Châu Mỹ và Caribe và chiến thắng với 3 giải: Hoa hậu Teen Ăn ảnh, Hoa hậu Tên Người mẫu và Á hậu 3. |
You're quite photogenic on the bike. Sao cậu lại ngồi trên chiếc xe đạp đó chứ? |
Many of these bands, such as the Cars and the Go-Go's can be seen as pop bands marketed as new wave; other existing acts, including the Police, the Pretenders and Elvis Costello, used the new wave movement as the springboard for relatively long and critically successful careers, while "skinny tie" bands exemplified by the Knack, or the photogenic Blondie, began as punk acts and moved into more commercial territory. Nhiều ban nhạc, trong đó có The Cars và The Go-Go's, có thể được coi là ban nhạc pop thị trường của New Wave; một số nghệ sĩ khác như The Police, The Pretenders và Elvis Costello lại sử dụng trào lưu New Wave làm bàn đạp cho sự nghiệp tương đối dài và thành công của mình, trong khi những ban nhạc "cà vạt mỏng" như The Knack, hay ban nhạc ăn ảnh Blondie, lại bắt đầu sự nghiệp với nhạc punk và sau đó dần tiến vào khu vực có tính thương mại cao hơn. |
You're really photogenic. Anh ăn ảnh lắm. |
Stowers was signed with Photogenics Model Management and had also appeared in a commercial for fast-food restaurant Wendy's, with actor Tom Lenk. Trước khi xuất hiện trên Mùa 9, Stowers đã được ký kết với Photogenics Model Management, và cũng đã xuất hiện trong một thương mại cho các nhà hàng thức ăn nhanh Wendy's, với các diễn viên Tom Lenk. |
Is he photogenic? Anh ta có ăn ảnh không? |
Guardia was elected Miss Costa Rica in 1978, going on to represent her country at the Miss Universe 1978 beauty pageant (did not place but was selected as Miss Photogenic), and the Miss World 1978 beauty pageant (placed as a top 15 semi-finalist). Guardia được bầu làm Hoa hậu Costa Rica năm 1978, tiếp tục đại diện cho đất nước của mình tham gia cuộc thi sắc đẹp Hoa hậu Hoàn vũ 1978 (không diễn ra nhưng được chọn là Hoa hậu Ăn ảnh), và cuộc thi sắc đẹp Hoa hậu Thế giới 1978 (được xếp vào top 15 bán kết). |
She won two titles: Miss Personality and Miss Photogenic. Cô đã giành được hai danh hiệu: Hoa hậu Nhân cách và Hoa hậu Ăn ảnh. |
Another thing that is responsible for the emission of bioluminescence, which is evident in the bursts of light that jellyfish emit, start with a luciferin (a photogen) and ends with the light emitter (a photagogikon.) Một thứ khác chịu trách nhiệm cho sự phát ra ánh sáng sinh học, mà thể hiện rõ ở sự lóe sáng của sứa, bắt đầu với luciferin (là photogen) và kết thúc với thể phát sáng (là photagogikon). |
Unlike most Angkorian temples, Ta Prohm is in much the same condition in which it was found: the photogenic and atmospheric combination of trees growing out of the ruins and the jungle surroundings have made it one of Angkor's most popular temples with visitors. Không giống như phần lớn đền tại Angkor, Ta Prohm đã bị bỏ quên với điều kiện như lúc mới xây: cảnh cây cối xung quanh phế tích và các khu rừng nhiệt đới bao quanh nó đã khiến nó là một trong những ngôi đền tại Angkor được du khách viếng thăm nhiều nhất. |
papers printing pictures of the photogenic terrorists. và cả nhiều bức hình của những kẻ khủng bố ăn ảnh. |
I owe you a debt of gratitude, my photogenic little friend. Ta nợ ngươi một món nợ ân tình, là nhờ ngươi hiện diện trên mặt báo! |
She also represented her country in Reina Hispanoamericana 2007 held in Santa Cruz, Bolivia, and she was first runner-up "Princesa Hispanoamericana", first runner-up in Miss Aerosur, Best Costume and Miss Photogenic. Cô cũng đại diện cho đất nước của mình tham dự cuộc thi Reina Hispanoamericana 2007 được tổ chức tại Santa Cruz, Bolivia và đoạt giải Á hậu 1 "Princesa HIspanoamericana", Á hậu 1 trong cuộc thi Hoa hậu Aerosur, Trang phục đẹp nhất và Hoa hậu Ăn ảnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ photogenic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới photogenic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.