photo album trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ photo album trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ photo album trong Tiếng Anh.
Từ photo album trong Tiếng Anh có nghĩa là an-bom ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ photo album
an-bom ảnh(A collection of photos in electronic format that have been grouped into a virtual album.) |
Xem thêm ví dụ
Photo albums... Album ảnh à... |
Cover photos, logos, and business-specific photos can be found in your "Identity photos" album. Bạn có thể tìm thấy ảnh bìa, biểu trưng và ảnh dành riêng cho doanh nghiệp trong album "Ảnh nhận dạng" của mình. |
They'd been finding photos and photo albums and cameras and SD cards. Họ tìm kiếm các bức ảnh và album ảnh và máy ảnh và thẻ SD. |
He will forever have this photo in his family photo albums." Em sẽ luôn có bức ảnh này trong album ảnh gia đình." |
I was just a model for their photo album Chỉ làm người mẫu cho album ảnh của họ thôi. |
I found a photo album under his bed. Tôi thấy một tập hình dưới giường. |
So this is a photo album that I made for Clinton. Đây là một album ảnh mà tôi đã làm cho Clinton. |
The photo album! Album ảnh! |
Create a Google Photos album and share it with attendees so they can add their own photos. Hãy tạo một album trên Google Photos và chia sẻ với người tham dự để họ có thể thêm ảnh riêng của họ vào. |
6 Imagine that you are putting together a family photo album. 6 Hãy hình dung bạn đang soạn một al-bum hình của gia đình. |
It's like a fake family photo album. Nó giống như album ảnh gia đình ấy ạ. |
Here I am, packing survival gear, she's grabbing photo albums.... Trong lúc tôi gom góp những thứ để sống sót thì cô ấy lại đi lấy album ảnh. |
And I could look at old family photo albums and see what little Cisco looks like without long hair. Rồi tôi có thể xem album ảnh cũ của gia đình và xem nhóc Cisco sẽ trông thế nào nếu không để tóc dài. |
To have your Smart Display show a photo album that automatically updates, learn how to set up a Live Album. Để Màn hình thông minh của bạn hiển thị album ảnh tự động cập nhật, hãy tìm hiểu cách thiết lập Album theo thời gian thực. |
The term record album originated from the fact that 78 RPM Phonograph disc records were kept together in a book resembling a photo album. Cụm từ "album thu âm" bắt nguồn từ chuyện đĩa ghi âm 78 RPM Phonograph được giữ trong một quyển album hình. |
We spent time looking at her photo album , and I finally began to see the young woman there , with the Cupid 's bow mouth . Chúng tôi dành thời gian xem album ảnh của bà , và cuối cùng tôi bắt đầu nhìn thấy cô gái trẻ ở đó , với cái miệng hình cánh cung của Thần tình ái . |
Still not giving up, Mi-kyung enters Sang-woo and Sam-jae's (formerly Seo-young's) rooftop house and discovers photos of Seo-young inside the Lee family's photo album and instantly has clarity over the situation. Vẫn không bỏ cuộc, Mi-kyung tìm đến căn nhà trên tầng thượng của Sang-woo và Sam-jae (nhà cũ của Seo-young) và thấy bức ảnh của Seo-young trong gia đình họ Lee và ngay lập tức hiểu rõ tình hình. |
l'll put all your photos into albums! Tớ sẽ đặt tất cả hình của cậu vào album ảnh! |
Of the story and characters Galbraith wrote that "scenes such as the large family coming together and talking over dinner are heartwarming and hilarious." and compared the movie to "a moving picture book, a family photo album turned back a few decades." Về nhân vật và cốt truỵên thì Galbraith viết "Cảnh gia đình lớn quây quần với nhau và nói chuyện trong bữa tối thật ấm áp và vui nhộn.", ông mô tả bộ phim như "Một cuốn sách hình sống động, một album ảnh gia đình cách đây vài thập kỷ.". |
The album's title was influenced by Furtado's parents' immigration to Canada, "When I look at my old photo albums, I see pictures of their brand-new house, their shiny new car, their first experiences going to very North American-type places like Kmart. Tên của album được lấy cảm hứng từ cuộc di cư của cha mẹ cô tới Canada, cô nói: "Khi tôi xem lại những bức ảnh cũ, những bức hình ngôi nhà mới, chiếc ô tô mới bóng loáng của họ và những kỉ niệm khi di cư tới miền đất mới, Bắc Mỹ này, tôi cảm nhận được tính chất dân gian trong mạch máu". |
Five days later, promotional photos for the album by photographer Willy Vanderperre were released. Năm ngày sau, West cho ra mắt những hình ảnh quảng bá cho album do nhiếp ảnh gia Willy Vanderperre thực hiện. |
digiKam use root album paths to store your photo albums created in My Albums view from left side-bar. Below, please select which folder you would like digiKam to use as first root album path from your local file system. Note: you can set other root album paths later using digiKam settings panel. Removable medias and shared files system are supported digiKam sẽ cất giữ những tập ảnh bạn tạo trong một Thư mục Thư Viện Tập Ảnh chung. Bên dưới, xin hãy chọn thư mục nào bạn muốn digiKam dùng là thư mục Thư Viện Tập Ảnh dùng chung. Đừng chọn đường dẫn lắp nằm trên máy ở xa |
Photos added to Google Drive can be used with Google Photos, including in animations and albums. Bạn có thể sử dụng ảnh đã thêm vào Google Drive với Google Ảnh, kể cả trong ảnh động và album. |
"Pictures of The 50 worst album covers ever – Photos". Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2011. ^ “Pictures of The 50 worst album covers ever – Photos”. |
If "Collaborate" is turned on, anyone who has the link to your shared album can add photos. Nếu bạn bật tùy chọn "Cộng tác", bất kỳ ai có đường dẫn liên kết đến album mà bạn chia sẻ cũng đều có thể thêm ảnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ photo album trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới photo album
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.