perm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perm trong Tiếng Anh.

Từ perm trong Tiếng Anh có các nghĩa là của permanentwave, của permutation, quăn, Pecmi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perm

của permanentwave

verb

của permutation

verb

quăn

verb

You even have permed hair.
Thậm chí tóc cô quăn tít.

Pecmi

proper (city in Russia)

Xem thêm ví dụ

He made his Russian Premier League debut for FC Amkar Perm on 26 November 2012 in a game against FC Anzhi Makhachkala and scored a goal in that game (Amkar lost 1-2).
Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga ra mắt cho FC Amkar Perm vào ngày 26 tháng 11 năm 2012 trong trận đấu với FC Anzhi Makhachkala và ghi một bàn thắng (Amkar thua 1-2).
On 17 February 2016, he returned to Russia, signing with FC Amkar Perm.
Vào ngày 17 tháng 2 năm 2016, anh trở lại Nga, ký hợp đồng với FC Amkar Perm.
When'd you get a perm?
Cô uốn tóc hồi nào vậy?
Also in the 1930s, Wella introduced Wella Junior, a portable perming machine.
Cũng trong những năm 1930, Wella giới thiệu Wella Junior, một máy uốn cầm tay.
Area: 415,900 square kilometers (160,600 sq mi) Borders (all internal): Nenets (NW/N), Yamalo-Nenets (NE/E), Khanty–Mansi (E), Sverdlovsk (SE), Perm Krai (S), Kirov (S/SW), and Arkhangelsk (W).
Diện tích: 415.900 km2 (160.600 mi2) Biên giới: nội địa: Khu tự trị Okrug (NW/N), Yamalo-Nenets (NE/E), Khu tự trị Khanty-Mansi (E), Sverdlovsk Oblast (SE), Vùng Perm (S), Kirov Oblast (S/SW), Arkhangelsk Oblast (W).
8–10 February – Berliner, Haase and Nikolai fly 3,053 km (1,896 statute miles) in their free balloon from Bitterfeld to Perm.
8 tháng 2 - 10 - Berliner, Haase và Nikolai bay 3053 km trên chiếc khí cầu tự do từ Bitterfeld đến Perm.
Some cities, such as Perm, were opened well before the fall of the Soviet Union; others, such as Kaliningrad and Vladivostok, remained closed until as late as 1992.
Một trong số chúng là việc đóng cửa thành phố Perm, được mở ra lại trước khi sự sụp đổ của Liên Xô, những cái khác như Kaliningrad và Vladivostok, vẫn đóng cửa cho đến cuối năm 1992.
You even have permed hair.
Thậm chí tóc cô quăn tít.
In China, specialty products that require degrees of animal testing include but are not limited to: sunscreen products, whitening/pigmentation products, and hair dye/perm/ or growth products.
Ở Trung Quốc, các sản phẩm đặc biệt đòi hỏi độ thử nghiệm trên động vật bao gồm nhưng không giới hạn ở: sản phẩm chống nắng, sản phẩm làm trắng/nhuộm tóc và sản phẩm nhuộm/uốn tóc/hoặc tăng trưởng.
After he said he wouldn't go, I forced him to go and get a perm.
Thằng bé nói nó không muốn, cô đã bắt nó đi uốn đấy.
Me and thought you perm.
Tôi và suy nghĩ bạn perm.
In June 2016, Ogude signed a new two-year contract with Amkar Perm.
Vào tháng 6 năm 2016, Ogude signed a new two-year contract cùng với Amkar Perm.
After a loan spell with Russian Football Premier League club FC Amkar Perm, in July 2014 he signed 2-year deal for Amkar.
Sau khoảng thời gian cho mượn cùng với câu lạc bộ tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga F.K. Amkar Perm, vào tháng 7 năm 2014 anh ký bản hợp đồng 2 năm với Amkar.
Starting in 2009, Komi-Permyak Okrug's budget became subject to the budgeting law of Perm Krai.
Bắt đầu từ năm 2009, ngân sách Khu tự trị Komi-Permyak trở thành chủ đề của pháp luật ngân sách của Perm Krai.
In July 2012 he signed a two-year contract with FC Amkar Perm.
Vào tháng 7 năm 2012 anh ký bản hợp đồng 2 năm cùng với F.K. Amkar Perm.
Zenit won the Russian Cup on 16 May 2010, defeating Sibir Novosibirsk in the final (having beaten Volga Tver in the quarter-final and Amkar Perm in the semi-final).
Zenit đã giành cúp quốc gia Nga vào ngày 16 tháng 5 năm 2010 sau khi đánh bại Sibir Novosibirsk trong trận chung kết (trước đó đánh bại Volga Tver trong trận tứ kết và Amkar Perm trong trận bán kết).
Appayev made his debut in the Russian Second Division for FC Druzhba Maykop on 17 April 2011 in a game against FC Taganrog, with his Russian Premier League debut for FC Krylia Sovetov Samara coming on 6 March 2012 against FC Amkar Perm.
Appayev có màn ra mắt tại Russian Second Division cho FC Druzhba Maykop vào ngày 17 tháng 4 năm 2011 trong trận đấu với FC Taganrog, with his Giải bóng đá ngoại hạng Nga ra mắt cho F.K. Krylia Sovetov Samara coming vào ngày 6 tháng 3 năm 2012 trước F.K. Amkar Perm.
He was signed by FC Amkar Perm in February 2008.
Anh ký hợp đồng với F.K. Amkar Perm vào tháng 2 năm 2008.
If waxed moustaches and perms are your thing.
Nếu anh thích râu bôi sáp và tóc xoăn.
I'll take Mom, you take Perm Boy.
anh là gã tóc xoăn.
Me and thought you perm.
Europe phong cách!
And you look like a poodle with a perm.
Còn bạn trông giống một con chó xù lông xoắn.
Komi-Permyak Okrug retained its autonomous status within Perm Krai during the transitional period of 2006–2008.
Khu tự trị Komi-Permyak giữ lại tình trạng tự trị trong Perm Krai trong giai đoạn chuyển tiếp 2006-2008.
The business struggled at first; his permed hairstyle came about as a cost-cutting measure, when his regular crewcut haircuts became too expensive.
Việc kinh doanh lúc đầu chật vật; kiểu tóc uốn của ông xuất hiện như một biện pháp cắt giảm chi phí, khi việc cắt tóc thường xuyên của ông trở nên quá đắt đỏ.
He served 23 years in 4 remote prisons in perm.
Ông ta phục vụ 23 năm trong 4 nhà tù hẻo lánh ở Perm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.