permanence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ permanence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permanence trong Tiếng Anh.
Từ permanence trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thường xuyên, sự lâu dài, tính thường xuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ permanence
sự thường xuyênnoun (the state of being permanent) |
sự lâu dàinoun (b) What attitude is revealed by those who ignore the Bible’s advice on the permanency of marriage? b) Những người bỏ qua lời khuyên của Kinh-thánh về sự lâu dài trong hôn nhân có thái độ nào? |
tính thường xuyênnoun |
Xem thêm ví dụ
In September 1932, a senior prince threatened the king's abdication if a permanent constitution did not grant the palace greater power. Tháng 9/1932 một hoàng tử cấp cao đã đe dọa Quốc vương sẽ thoái vị nếu Hiến pháp không cho Hoàng gia có quyền lực lớn hơn. |
Additionally, any related accounts will be permanently suspended, and any new accounts that you try to open will be terminated without a refund of the developer registration fee. Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển. |
Nationals of any country may visit Montenegro without a visa for up to 30 days if they hold a passport with visas issued by Ireland, a Schengen Area member state, the United Kingdom or the United States or if they are permanent residents of those countries. Công dân của bất cứ quốc gia nào có thể đến Montenegro mà không cần thị thực lên đến 30 ngày nếu họ sở hữu thị thực cấp bởi Ireland, quốc gia thành viên Khối Schengen, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland hoặc Hoa Kỳ hoặc nếu họ là người thường trú tại những quốc gia này. |
(Joshua 18:1; 1 Samuel 1:3) In time, King David proposed building a permanent structure. Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định. |
We aim at the assurance of a rounded , a permanent national life . Mục tiêu của chúng ta là đảm bảo cuộc sống đầy đủ lâu dài cho cả dân tộc . |
Amchitka was populated for more than 2,500 years by the Aleut people, but has had no permanent population since 1832. Đảo này đã có dân định cư người Aleut 2500 năm nhưng từ năm 1832 không còn dân định cư lâu dài. |
Predators with permanent territories must tough it out, while most of their prey disappear over the horizon. GRUNTING AND MOOING Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời. |
A permanent synod in Constantinople investigated the writings of a deceased monk named Constantine Chrysomallos which had been circulating in certain monasteries. Một hội nghị tôn giáo thường trực ở Constantinopolis đã tiến hành điều tra các tác phẩm của một tu sĩ quá cố tên là Konstantinos Chrysomallos từng một thời được lưu hành khắp các tu viện nhất định. |
Following the District Court of Guam's June 2015 ruling permanently enjoining Guam officials from enforcing the 1994 law banning same-sex marriage and the U.S Supreme Court's ruling in Obergefell v. Hodges, Guam legislators on August 12, 2015 passed the Guam Marriage Equality Act of 2015, which created legal equality in civil marriage. Sau phán quyết của Tòa án quận Guam vào tháng 6 năm 2015, vĩnh viễn không cho các quan chức đảo chính Guam thi hành luật năm 1994 cấm kết hôn đồng giới và phán quyết của Tòa án tối cao Hoa Kỳ trong Obergefell v. Hodges, các nhà lập pháp đảo Guam ngày 12 tháng 8 năm 2015 đã thông qua Đạo luật bình đẳng hôn nhân năm 2015, tạo ra sự bình đẳng hợp pháp trong hôn nhân dân sự. |
In that correspondence between us... we were trying to create something permanent... but you came instead... and brought the ephemeral. Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du. |
The Slavonic language, which was given a written and more permanent form by the two brothers, flourished, developed, and later became diversified. Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể. |
Happiness has been described as a state of well-being that is characterized by relative permanence, by emotions ranging from mere contentment to deep and intense joy in living, and by a natural desire for it to continue. Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó. |
Many who lost their homes needed transitional housing to tide them over until they could find more-permanent dwellings. Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn. |
The mini-crisis changes the character of the friendship permanently. Cơn khủng hoảng nhỏ đã thay đổi bản chất của tình bạn đó mãi mãi. |
This first minor breakthrough led to roles in the films Permanent Midnight (1998), Rushmore (1998), and Soldier (1998). Bước đột phá nhỏ này dẫn Nielsen tới các vai diễn trong các phim như Permanent Midnight (1998), Rushmore (1998) và Soldier (1998). |
For example, in a discussion of the earth as man’s permanent home you might be preparing to use Revelation 21:3, 4. Thí dụ, trong một bài giảng nói về trái đất là chỗ ở vĩnh viễn của loài người, bạn có thể chuẩn bị để dùng Khải-huyền 21:3, 4. |
It may be wise to visit the area before deciding whether or not to make a permanent move. Nếu đến viếng thăm vùng đó trước khi quyết định dọn đến ở luôn đó có thể là điều khôn ngoan. |
There are no permanent standards, just the shifting judgment of the crowd. Không có những tiêu chuẩn vĩnh viễn nào cả, mà chỉ là sự chuyển đổi trong óc phê phán của đám đông. |
Loyal servants of God will be in a position to become permanent residents of the earthly Paradise. Những ai trung thành với Đức Chúa Trời sẽ có cơ hội được định cư trong địa đàng. |
We're looking for a house to rent in case things become more permanent. Mẹ đang kiếm thuê 1 căn hộ lâu dài. |
Make clear whether you are discussing a permanent solution, short-term relief, or simply how to cope with a situation that is not going to change in this system of things. Hãy nói rõ bạn đang thảo luận một giải pháp lâu dài hoặc tạm thời, hoặc đó chỉ là cách đối phó với một tình huống không thể thay đổi được trong hệ thống này. |
It could be causing permanent damage. Lỡ nó gây thương tổn vĩnh viễn thì sao. |
Rabbits were introduced to Laysan and Lisianksi, where they multiplied and devoured most of the vegetation, permanently extinguishing several species. Thỏ được đưa đến đảo Laysan và Lisianksi, nơi chúng gia tăng số lượng và ăn mất hầu hết thảm thực vật nơi đây, tuyệt diệt hoàn toàn một số loài thực vật. |
After reading this letter Pitt summoned Canning to London for a meeting, where he told him that if he resigned it would open a permanent breach between the two of them as it would cast a slur on his conduct. Sau khi đọc lá thư này Pitt triệu tập Canning đến Luân Đôn cho một cuộc họp, nơi ông đã nói với ông rằng nếu ông từ chức nó sẽ mở ra một vi phạm thường xuyên giữa hai người họ vì nó sẽ đúc một gièm pha về hành vi của mình. |
(1 John 2:15-17) In contrast with the uncertain riches, the fleeting glory, and the shallow pleasures of the present system, “the real life” —everlasting life under God’s Kingdom— is permanent and worthy of our sacrifices, provided we make the right sacrifices. (1 Giăng 2:15-17) Trái với của cải nay còn mai mất, danh vọng phù du cùng những vui thú nhất thời của thế gian này, “sự sống thật”—đời sống vĩnh cửu dưới quyền cai trị của Nước Trời—mới thật sự bền vững và đáng để chúng ta thể hiện tinh thần hy sinh, miễn là đúng cách. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permanence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới permanence
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.