peritonitis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peritonitis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peritonitis trong Tiếng Anh.
Từ peritonitis trong Tiếng Anh có nghĩa là viêm màng bụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peritonitis
viêm màng bụngnoun |
Xem thêm ví dụ
According to the World Health Organization (WHO), these may defined as; asbestosis, lung cancer, and Peritoneal Mesothelioma (generally a very rare form of cancer, when more widespread it is almost always associated with prolonged exposure to asbestos). Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), những điều này có thể được định nghĩa là; Asbestos, ung thư phổi và (thường là một dạng ung thư rất hiếm gặp, khi phổ biến rộng rãi nó gần như luôn luôn liên quan đến tiếp xúc lâu dài với amiăng). |
Body fluid sampling from the peritoneal cavity is called peritoneocentesis. Lấy mẫu dịch cơ thể từ khoang màng bụng được gọi là lấy mẫu dịch phúc mạc (peritoneocentesis). |
About 3% and 9% of the dose of moxifloxacin, as well as about 2% and 4.5% of its glucuronide metabolite are removed by continuous ambulatory peritoneal dialysis and hemodialysis, respectively." Khoảng 3% đến 9% liều moxifloxacin, cũng như khoảng 2% đến 4.5% chất chuyển hóa glucuronide được loại bỏ lọc máu và lọc màng bụng cấp cứu liên tục." |
Lesser sac Greater sac "peritoneal cavity" at Dorland's Medical Dictionary Tank, P. (2013) Grants Dissector 15th ed., ch.4 The abdomen, pp. 99 "Researchers Examine Role of Fluid Flow in Ovarian Cancer Progression" (Press release). Khoang phúc mạc có liên quan đến lọc màng bụng. ^ "peritoneal cavity" tại Từ điển Y học Dorland ^ Tank, P. (2013) Grants Dissector 15th ed., ch.4 The abdomen, pp. 99 ^ “Researchers Examine Role of Fluid Flow in Ovarian Cancer Progression” (Thông cáo báo chí). |
In the United States peritoneal dialysis costs the government about $53,400 per person per year. Trong thẩm tách màng bụng Hoa Kỳ, chi phí cho chính phủ là 53.400 USD / người / năm. |
However, in 1946, shortly after World War II, I again fell seriously ill, this time with tubercular peritonitis. Tuy nhiên, vào năm 1946, ít lâu sau Thế chiến II, tôi lại bị bệnh nặng, lần này mắc chứng bệnh lao màng bụng. |
Feline vaccination Feline leukemia virus Addie D, Belák S, Boucraut-Baralon C, et al. Feline infectious peritonitis. Trực tiếp, từ mèo sang mèo, sự lan truyền virus thường không xảy ra. ^ Addie D, Belák S, Boucraut-Baralon C, et al. Feline infectious peritonitis. |
Steroids may be of temporary benefit in pleurisy, extremely advanced TB, and TB in children: Pleurisy: prednisolone 20 to 40 mg daily tapered off over 4 to 8 weeks Extremely advanced TB: 40 to 60 mg daily tapered off over 4 to 8 weeks TB in children: 2 to 5 mg/kg/day for one week, 1 mg/kg/day the next week, then tapered off over 5 weeks Steroids may be of benefit in peritonitis, miliary disease, tubercular osteomyelitis, TB osteomyelitis, laryngeal TB, lymphadenitis and genitourinary disease, but the evidence is scant and the routine use of steroids cannot be recommended. Steroid có thể có lợi ích tạm thời trong viêm màng phổi, lao cực kỳ tiến triển và lao ở trẻ em: Viêm màng phổi: prednisolone 20-40 mg mỗi ngày giảm dần trong vòng 4 đến 8 tuần Lao cực kỳ tiến triển: 40 đến 60 mg mỗi ngày giảm dần trong vòng 4 đến 8 tuần Lao ở trẻ em: 2 đến 5 mg / kg / ngày trong một tuần, 1 mg / kg / ngày vào tuần tới, sau đó giảm dần trong 5 tuần Steroid có thể mang lại lợi ích trong viêm phúc mạc , bệnh miliary, viêm tủy xương củ, viêm tủy xương do lao, lao thanh quản, viêm hạch và bệnh sinh dục, nhưng bằng chứng là rất ít và việc sử dụng thường xuyên của steroid không thể được khuyến khích. |
If the peritoneal cavity becomes inflamed or if the bowel is suddenly distended, the body will interpret the afferent pain stimulus as somatic in origin. Nếu khoang phúc mạc (peritoneal cavity) bị viêm hoặc nếu ruột đột nhiên bị sưng phù, cơ thể sẽ giải thích kích thích đau ồ ạt như hệ thần kinh somatic. |
The initial plain chest radiograph is almost always abnormal in patients with Boerhaave's syndrome and usually reveals mediastinal or free peritoneal air as the initial radiologic manifestation. Phim X-quang ngực ban đầu gần như là luôn luôn bất thường ở bệnh nhân hội chứng Boerhaave là và thường thấy khí trong trung thất hoặc khí tự do trong ổ bụng. |
In peritoneal dialysis, a specific solution is introduced through a permanent tube in the lower abdomen and then removed. Trong thẩm phân phúc mạc, một giải pháp cụ thể được giới thiệu thông qua một ống vĩnh viễn ở vùng bụng dưới và sau đó được lấy ra. |
Adamski said he met with the Pope at the request of the extraterrestrials he was allegedly in contact with, in order to request a "final agreement" from the Pope because of his decision not to communicate directly with any extraterrestrials, and also to offer him a liquid substance in order to save him from the gastric enteritis that he suffered from, which would later become acute peritonitis. Adamski nói rằng ông đã gặp Giáo hoàng theo yêu cầu của những người ngoài hành tinh mà sự tiếp xúc đầy khả nghi giữa ông với họ, để yêu cầu một "thỏa thuận cuối cùng" từ Giáo hoàng vì quyết định của ông không liên lạc trực tiếp với bất kỳ người ngoài hành tinh nào, và cũng để cung cấp cho Giáo hoàng thứ chất lỏng để cứu ông thoát khỏi chứng viêm dạ dày ruột mà ông mắc phải, mà sau này biến thành viêm phúc mạc cấp tính. |
As of 2009 peritoneal dialysis was available in 12 out of 53 African countries. Tính đến năm 2009, thẩm phân phúc mạc đã có sẵn ở 12 trong tổng số 53 nước châu Phi. |
Peritoneal dialysis was first carried out in the 1920s; however, long term use did not come into medical practice until the 1960s. Thẩm phân phúc mạc được thực hiện lần đầu tiên vào những năm 1920; tuy nhiên, việc sử dụng lâu dài đã không đi vào hoạt động y tế cho đến những năm 1960. |
A hole in the stomach can also lead to a chemical peritonitis due to gastric acid. Một lỗ thủng trong dạ dày cũng có thể gây ra viêm phúc mạc hóa học do axit dạ dày. |
Queen Anaseni gave birth twice, both girls: HRH The Princess ʻOnelua (born 20 March 1911; died of convulsions aged six months, on 19 August 1911) and HRH The Princess ʻElisiva Fusipala Taukiʻonetuku (born 26 July 1912; died from tubercular peritonitis on 21 April 1933 aged 20). Hoàng hậu Anaseni sinh ra được hai cô công chúa: HRH Công chúa Onelua (sinh ngày 20 Tháng 3, 1911; tuy nhiên lại chết sớm 6 tháng sau đó vì một chứng co giật) và HRH Công chúa Elisiva Fusipala Taukiʻonetuku (sinh ngày 26 Tháng 7, 1912; chết ở tuổi 20 vì bệnh viêm phúc mạc ngày 21 Tháng 4, 1933). |
This may either occur at regular intervals throughout the day, known as continuous ambulatory dialysis, or at night with the assistance of a machine, known as automated peritoneal dialysis. Điều này có thể xảy ra thường xuyên trong suốt cả ngày, được gọi là thẩm tách tuần hoàn liên tục, hoặc vào ban đêm với sự hỗ trợ của một máy, được gọi là thẩm phân phúc mạc tự động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peritonitis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peritonitis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.