per capita trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ per capita trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ per capita trong Tiếng Anh.
Từ per capita trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầu người, Theo đầu người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ per capita
đầu ngườiadjective (per person) Three, decrease per capita expenditure across a continuum. Ba, giảm chi phí bình quân đầu người cho việc theo bệnh. |
Theo đầu người
But from now on, we count per capita. Tuy vậy, kể từ nay, chúng tôi tính theo đầu người. |
Xem thêm ví dụ
So it'll show you GDP per capita, population, longevity, that's about it. Nó cho ta biết GDP, dân số, tuổi thọ, đó chỉ là vậy. |
Qataris are also some of the highest consumers of water per capita per day, using around 400 litres. Người dân Qatar cũng nằm trong số tiêu thụ nước bình quân cao nhất thế giới, mỗi người trung bình sử dụng khoảng 400 lít nước mỗi ngày. |
Now we're going to change and look at the level of per capita income. Giờ ta sẽ chuyển chủ đề và theo dõi thu nhập đầu người. |
Less petrol stations per capita the bigger you are -- not surprising. Càng ít trạm xăng trên đầu người thì quy mô của bạn càng lớn, điều này chẳng có gì ngạc nhiên cả. |
"GDP per capita, PPP (current international $)". Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2015. ^ “GDP per capita, PPP (current international $)”. |
The per capita income for the county is $9,765. Thu nhập trên đầu cho quận là 9.765 $. |
Per capita income, although rapidly increasing, is low compared with most neighboring countries. Thu nhập đầu người, dù đang tăng nhanh, thì vẫn thấp so với phần lớn các quốc gia láng giềng. |
It ranks 192 out of 194 in GDP per capita. Họ xếp thứ 192 / 194 quốc gia tính theo GDP đầu người. |
This country has one of the world’s highest per capita consumptions of pure alcohol. Nước này là một trong những nước có tỷ lệ cao nhất trên thế giới về mức lượng cồn trên mỗi đầu người. |
Well we've shown you that GNP per capita doesn't make any difference. Chúng tôi vừa cho bạn thấy là thu nhập bình quân trên đầu người chẳng tác động gì nhiều. |
"Personal Income Per Capita in Current and Constant (2000) Dollars by State: 2000 to 2006" (PDF). Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2008. ^ “Thu nhập cá nhân bình quân đầu người bằng đôla theo giá thực tế và giá cố định (2000) cho từng tiểu bang: 2000 đến 2006” (PDF). |
Last in Europe GDP per capita. Xếp bét ở Châu Âu về thu nhập bình quân đầu người |
Average per capita income is high in an international context. Thu nhập của người dân Cuba đạt mức trung bình cao trên thế giới. |
These are just projections of GDP per capita into the future. Đó chỉ là sự dự đoán tương lai của GDP theo đầu người |
Israel has the highest number of museums per capita in the world. Israel có số lượng bảo tàng bình quân đầu người cao nhất trên thế giới. |
Accessed on 22 August 2015. (selecting all countries, GDP per capita (current US$), World Bank. Truy cập 18 tháng 2 năm 2015. ^ GDP per capita (current US$) The World Bank. |
They have a forecast for the next five years of GDP per capita. Họ có dự báo cho 5 năm tiếp theo tính theo GDP theo đầu người |
In production of steel and steel products per capita the country heads the Balkans. Về sản xuất thép và sản lượng thép trên đầu người nước này đứng đầu vùng Balkan. |
Meat production constrained by shortage of feed, but high per capita consumption of meat. Sản xuất thịt bị ảnh hưởng bởi thiếu thức ăn, nhưng lượng thịt tiêu thụ trên đầu người cao. |
In 2008, the GDP per capita of Tallinn stood at 172% of the Estonian average. Năm 2008, GDP đầu người của Tallinn đứng ở mức 172% mức trung bình của Estonia. |
That means, now, per capita GDP, let's just say is 10, 000. Ta được GDP đầu người là 10000. |
Thus, private car ownership in the country is the fifth highest per capita in the world. Sở hữu xe tư nhân trên đầu người đứng thứ 5 thế giới. |
Harrison County has the sixth highest per capita income in the State of Mississippi. Quận Harrison có thu nhập bình quân đầu người cao thứ sáu ở tiểu bang Mississippi. |
Carbon-dioxide emission, metric ton per capita. Lượng khí thải cacbon dioxit, đơn vị tấn/người. |
In Greater Rio, which has one of the highest per capita incomes in Brazil, retail trade is substantial. Ở Greater Rio, nơi có thu nhập đầu người cao nhất ở Braxin, thương mại bán lẻ là đáng kể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ per capita trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới per capita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.