pear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pear trong Tiếng Anh.
Từ pear trong Tiếng Anh có các nghĩa là lê, quả lê, cây lê, trái lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pear
lênoun (fruit) You don't know what a pear tastes like? Anh không biết vị quả lê như thế nào à? |
quả lênoun (fruit) You don't know what a pear tastes like? Anh không biết vị quả lê như thế nào à? |
cây lênoun (tree) A gift of a pear, for my lady. Món quà của cây lê, thưa công nương! |
trái lênoun (fruit) Those incredible apples and pears by C? anne. Những trái lê và táo tuyệt vời của Cezanne. |
Xem thêm ví dụ
Beginning in the early 1900s, the mountain's foothills were predominantly used for pear orchards and lignite mining. Bắt đầu từ đầu những năm 1900, chân đồi của núi chủ yếu được sử dụng cho các vườn lê và khai thác than non. |
Pears, pears can be green, but we'll assume they're yellow. Lê, lê có thể màu xanh nhưng ta giả sự chúng có màu vàng. |
For example, given three fruits, say an apple, an orange and a pear, there are three combinations of two that can be drawn from this set: an apple and a pear; an apple and an orange; or a pear and an orange. Ví dụ cho ba loại quả, một quả táo, một quả cam và một quả lê, có ba cách kết hợp hai loại quả từ tập hợp này: một quả táo và một quả lê; một quả táo và một quả cam; một quả lê và một quả cam. |
You don't know what a pear tastes like? Anh không biết vị quả lê như thế nào à? |
He's a pear farmer. Anh ta là nông dân trồng lê. |
Remember Prickly Pear. Hãy nghĩ về Prickly Pear. |
Perhaps a kosher pear brandy? Có lẽ là một ít rượu lê ít cồn? |
The river valleys of Pontus also ran parallel to the coast and were quite fertile, supporting cattle herds, millet, and fruit trees, including cherry (named for the city of Cerasus), apple and pear. Các thung lũng sông của Pontus cũng chạy song song với bờ biển và khá phì nhiêu hỗ trợ việc chăn nuôi gia súc và trồng kê, cùng với cây ăn quả bao gồm cả anh đào (đặt tên cho thành phố Cerasus), táo và lê. |
If, in the above example, it were possible to have two of any one kind of fruit there would be 3 more 2-selections: one with two apples, one with two oranges, and one with two pears. Tuy nhiên, vẫn có thể chọn 2 quả của cùng một loại quả trong ví dụ trên, nếu vậy ta sẽ có thêm 3 tổ hợp nữa: một cặp với hai quả táo, một cặp với hai quả cam và một cặp với hai quả lê. |
'A vessel I have that's round like a pear " Một con tàu ta có nó tròn như quả lê. |
Naengmyeon consists of thin and chewy buckwheat noodles in a cold meat-broth with dongchimi (watery kimchi) and topped with a slice of sweet Korean pear. Naengmyeon bao gồm mì kiều mạch mỏng và dai trong nước thịt lạnh với dongchimi (kimchi chảy nước) và phủ một lát Pyrus pyrifolia ngọt ngào. |
And a partridge in a pear tree. Và Chúa Giê xu. |
In the case of the 'Passe Crassane', long the favored winter pear in France, the crop is traditionally gathered at three different times: the first a fortnight or more before it is ripe, the second a week or ten days after that, and the third when fully ripe. Trong trường hợp của 'Passe Crassane', một giống lê mùa đông tại Pháp, mùa vụ được thu hoạch theo truyền thống vào 3 khoảng thời gian khác nhau: lần một khoảng 2 tuần trước khi lê chín, lần hai khoảng 1 tuần hay 10 ngày sau khi lê chín, và lần ba khi lê chín nẫu. |
And then a thought came across my mind: if things go pear-shaped on this swim, how long will it take for my frozen body to sink the four and a half kilometers to the bottom of the ocean? Và tội chợt nghĩ ra rằng: Nếu có gì không may xảy ra ở chuyến đi này, thì sẽ mất bao lâu để cơ thể bị đông cứng của tôi chìm hẳn xuống dưới đáy sâu 4.5 kilô mét. |
Food items like apples, pears, cakes, pies, those sort of things. Táo, lê, bánh, bánh ngọt,.... và nhiều thứ khác nữa. |
And don’t puff out your cheeks like that: it makes you look like a petulant pear. Và đừng có phồng má trợn mang lên như thế: trông chị chả khác gì quả lê khinh khỉnh cả. |
The Aonashi ('Green pears') have yellow-green rinds. Nhóm Aonashi ('lê xanh') vỏ có màu vàng lục. |
Notable plant species in this environment include seagrape and pear. Loài thực vật đáng chú ý trong môi trường này bao gồm Lê và Nho biển. |
I was born in 1927 in Uruguay, a small pear-shaped country situated between Argentina and Brazil and favored with miles of beautiful scenery along the Atlantic Coast. Tôi sinh năm 1927 tại Uruguay, một xứ nhỏ hình quả lê nằm giữa Argentina và Brazil, có phong cảnh tuyệt đẹp trải dài nhiều cây số dọc Bờ Biển Đại Tây Dương. |
There are only eight pieces of the Cobra model in rose gold set all round with rubies and a pear-cut diamond and emerald eyes. Chỉ có tám mẫu của mô hình Cobra trong hoa hồng được đặt vòng quanh bằng hồng ngọc và viên kim cương lê và đôi mắt ngọc lục bảo. |
It is a large white breed known for its hardiness in outdoor (extensive) farming, its long, pear-shaped body and its lop-ears. Nó là một giống lợn lớn màu trắng được biết đến với sự cứng rắn của nó trong nuôi ngoài trời (rộng lớn), cơ thể hình quả lê dài của nó và đôi tai của nó. |
PICTURE in your mind your favorite fruit —a peach, a pear, a mango, or something else. HÃY tưởng tượng trong trí hình ảnh trái cây bạn ưa thích nhất: đào, lê, xoài hoặc quả khác. |
Chaenomeles cathayensis is native to western China and has the largest fruit of the genus, pear-shaped, 10–15 cm long and 6–9 cm wide. C. cathayensis (mộc quá lá lông) là loài bản địa miền tây Trung Quốc và có quả lớn nhất trong chi này, với hình dáng giống quả lê, dài 10–15 cm và rộng 6–9 cm. |
In the 1960s and 1970s there was a decline in traditional crops such as apples and pears, with other crops and industries eventually rising in their place. Trong thập niên 1960 và 1970, xảy ra tình trạng suy thoái nhanh chóng đối với các cây trồng truyền thống như táo và lê, các cây trồng khác và ngành kinh tế khác cuối cùng tăng vị thế của chúng. |
The sea is pear-shaped, 12.5 miles (20 kilometers) long and 7.5 miles (12 kilometers) wide at its greatest width. Biển hình trái lê, dài 20 cây số và chỗ rộng nhất của bề ngang biển là 12 cây số. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.