peal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peal trong Tiếng Anh.
Từ peal trong Tiếng Anh có các nghĩa là rung, hồi chuông, vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peal
rungverb |
hồi chuôngverb |
vangverb And the organ pealed , and the children 's voices in the choir sounded so sweet and soft ! Và tiếng phong cầm vang lên , những đứa bé cất cao tiếng hát thật ngọt ngào và êm dịu ! |
Xem thêm ví dụ
The book also contains an 11-step formula for business success, inspired by Norman Vincent Peale's The Power of Positive Thinking. Cuốn sách cũng bao gồm một công thức 11 bước để dẫn đến thành công trong kinh doanh, lấy cảm hứng từ cuốn The Power of Positive Thinking (Sức mạnh của Suy nghĩ Tích cực) của Norman Vincent Peale. |
Despite scientists being long acquainted with the species (the Northern species was identified by Peale in 1848 and the Southern by La Cépède in 1804), little is known about them in terms of life history and behaviour. Mặc dù các nhà khoa học đã biết về chúng từ lâu (loài phía Bắc đã được xác định bởi Peale trong năm 1848 và loài phía Nam được xác định bởi Lacépède vào năm 1804) nhưng lịch sử, cuộc sống cũng như hành vi của chúng thì ít được biết đến. |
In 1762, Peale married Rachel Brewer (1744–1790), who bore him ten children, most named for Peale's favorite artists, male and female. Năm 1762, Peale kết hôn với Rachel Brewer (1744-1790), bà sinh cho ông mười người con, được đặt tên cho các nghệ sĩ yêu thích của Peale. |
And the organ pealed , and the children 's voices in the choir sounded so sweet and soft ! Và tiếng phong cầm vang lên , những đứa bé cất cao tiếng hát thật ngọt ngào và êm dịu ! |
In 1810, Peale purchased a farm in Germantown where he intended to retire. Năm 1810, Peale mua một trang trại ở Germantown, nơi ông dự định nghỉ hưu. |
On 22 April 2016, a remembrance quarter peal was rung and a new method named Sir Nicholas Winton Delight by bellringers of the Whiting Society of Ringers. Ngày 22 tháng 4 năm 2016, một hồi chuông tưởng nhớ được rung lên và một phương thức mới có tên là Sir Nicholas Winton Delight được đặt bởi những người rung chuông của Whiting Society of Ringers. |
Peale's display of these bones drew attention from Europe, as did his method of re-assembling large skeletal specimens in three dimensions. Cuộc trưng bày của Peale về những xương này đã thu hút sự chú ý của Châu Âu, cũng như phương pháp của ông về việc tái lắp ráp các mẫu xương lớn theo ba chiều. |
After Hannah's death in 1821, Peale lived with his son Rubens and sold Belfield in 1826. Sau cái chết của Hannah vào năm 1821, Peale đã sống với con trai của ông, Rubens và bán Belfield năm 1826. |
And she thought only of them as the clergyman laid his hand upon her head , and spoke of the holy baptism , of the covenant with God , and how she should be now a matured Christian ; and the organ pealed so solemnly ; the sweet children 's voices song , but Karen only thought of her red shoes . Và khi vị linh mục đặt tay trên đầu , đọc kinh ban phép rửa tội thiêng liêng để giao hoà và trở thành con chiên hoàn hảo của Thiên Chúa ; đại phong cầm trổi lên điệu nhạc thánh ; dàn hợp xướng nhi đồng cũng hoà vang những bài hát ngọt ngào dâng tặng cho Karen thì cô bé chỉ nghĩ đến đôi giày màu đỏ . |
In 1802, John Isaac Hawkins patented the second official physiognotrace, a mechanical drawing device, and partnered with Peale to market it to prospective buyers. Năm 1802, John Isaac Hawkins đã cấp bằng sáng chế thứ hai, một thiết bị vẽ cơ học, và hợp tác với Peale để tiếp thị cho người mua tiềm năng. |
Peale had a great interest in natural history, and organized the first U.S. scientific expedition in 1801. Peale đã có một sự quan tâm lớn đến lịch sử tự nhiên và tổ chức cuộc thám hiểm khoa học đầu tiên của Hoa Kỳ vào năm 1801. |
Peal, working with pygmy hippopotamus researcher Phillip Robinson, surveyed the area that was established as Sapo National Park in 1983, creating Liberia's first official national park. Ông làm việc với Phillip Robinson, nhà nghiên cứu loài hà mã lùn, khảo sát khu vực được thiết lập làm Vườn quốc gia Sapo trong năm 1983, lập nên vườn quốc gia chính thức đầu tiên của Liberia. |
These two major interests combined in his founding of what became the Philadelphia Museum, later known as Peale's American Museum. Hai lợi ích quan trọng này kết hợp với việc thành lập Bảo tàng Philadelphia, sau này được gọi là Bảo tàng Mỹ của Peale. |
He became Director of his father's museum in Philadelphia from 1810 to 1821, and then of the Peale Museum in Baltimore, which he ran with his brother, Rembrandt Peale. Ông trở thành giám đốc bảo tàng của cha ông tại Philadelphia từ năm 1810 đến năm 1821, và sau đó là Bảo tàng Peale ở Baltimore, mà ông đã quản lý với anh trai, Rembrandt Peale. |
Russian and American soldiers paraded in front of the governor's house; the Russian flag was lowered and the American flag raised amid peals of artillery. Binh sĩ Nga và Mỹ diễu hành trước dinh Thống đốc, lá cờ Nga được hạ xuống, lá cờ Mỹ được kéo lên trong từng hồi đạn đại bác chào mừng. |
This system drew a stark contrast between Peale's museum and his competitors who presented their artifacts as mysterious oddities of the natural world. Hệ thống này đã tạo ra một sự tương phản rõ rệt giữa bảo tàng của Peale và các đối thủ cạnh tranh của ông, những người đã trình bày các hiện vật của họ như là những thứ kỳ lạ bí ẩn của thế giới tự nhiên. |
Finding that he had a talent for painting, especially portraiture, Peale studied for a time under John Hesselius and John Singleton Copley. Phát hiện ra rằng ông có tài năng vẽ tranh, đặc biệt là chân dung, Peale học một thời gian dưới quyền John Hesselius và John Singleton Copley. |
Peale and Jefferson collaborated on refinements to this device, which enabled a copy of a handwritten letter to be produced simultaneously with the original. Peale và Jefferson đã hợp tác để sàng lọc thiết bị này, cho phép một bản sao của một lá thư viết tay được sản xuất đồng thời với bản gốc. |
Peale worked with his son to mount the skeleton for display. Peale làm việc với con trai để gắn kết bộ xương để trưng bày. |
"My friend broke into another peal of laughter: ""But where do you think he would go?""" "Người bạn nhỏ của tôi lại một phen cười rộ: ""Nhưng bác sợ nó chạy lạc đi đâu mới được chớ!""" |
And the little prince broke into a lovely peal of laughter, which irritated me very much. Và hoàng tử bé cười rộ một cái thật tươi xinh, làm tôi phát cáu. |
The cost of his funeral with a 'Kleingeläut' was 19 Gulden 45 Kreuzer which was rather expensive for the lowest class of peal of bells. Chi phí cho đám tang của ông cùng với một lần rung chuông trong lễ tang là 19 gulden 45 kreuzer, khá đắt so với giá một lần rung chuông loại rẻ tiền nhất. |
Peale's slave, Moses Williams, was also trained in the arts while growing up in the Peale household and later became a professional silhouette artist. Người nô lệ của Peale, Moses Williams, cũng được đào tạo về nghệ thuật khi lớn lên trong gia đình Peale và sau đó trở thành một nghệ sĩ bóng chày chuyên nghiệp. |
This ended, in prolonged solemn tones, like the continual tolling of a bell in a ship that is foundering at sea in a fog -- in such tones he commenced reading the following hymn; but changing his manner towards the concluding stanzas, burst forth with a pealing exultation and joy Điều này kết thúc, trong tông màu trang trọng kéo dài, giống như thu phí liên tục của một chuông trong một con tàu là chìm ở biển trong sương mù trong những tông màu như vậy, ông bắt đầu đọc sau bài thánh ca, nhưng thay đổi cách thức của ông hướng tới kết luận khổ thơ, bật ra với một sự mừng vui và niềm vui pealing |
All the "wonders" are in north Wales: Snowdon (the highest mountain), the Gresford bells (the peal of bells in the medieval church of All Saints at Gresford), the Llangollen bridge (built in 1347 over the River Dee), St Winefride's Well (a pilgrimage site at Holywell) in Flintshire, the Wrexham (Wrecsam) steeple (16th-century tower of St Giles' Church, Wrexham), the Overton yew trees (ancient yew trees in the churchyard of St. Mary's at Overton-on-Dee) and Pistyll Rhaeadr – a tall waterfall, at 240 ft (73 m). Toàn bộ các "kỳ quan" đều nằm tại miền bắc của Wales: Snowdon (đỉnh cao nhất), chuông Gresford (trong nhà thờ Các Thánh từ thời Trung Cổ), cầu Llangollen (xây năm 1347 qua sông Dee), giếng St Winefride (một điểm hành hương) tại Holywell, Flintshire, tháp chuông Wrexham (từ thế kỷ XVI, tại Nhà thờ St Giles, Wrexham), các cây thủy tùng Overton (có từ thời cổ đại, tại khuôn viên Nhà thờ St. Mary thuộc Overton-on-Dee) và Pistyll Rhaeadr – một thác nước có độ cao 73 m. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.