peasant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peasant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peasant trong Tiếng Anh.
Từ peasant trong Tiếng Anh có các nghĩa là nông dân, 農民, dân quê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peasant
nông dânnoun (member of the agriculture low class) Remember that field where the peasant huts were? Có nhớ cánh đồng nơi có nhà tranh của nông dân không? |
農民noun (member of the agriculture low class) |
dân quênoun |
Xem thêm ví dụ
Her parents were mountain peasants from Chekfa, Jijel Province, and she fled with her family to the city of Annaba, after her parental home was bombed by the French army during the Algerian War of Independence (1954–1962). Gia đình của cô sau đó đã rời xứ và chạy trốn đến thành phố Annaba, sau khi nhà cửa của cô bị quân đội Pháp ném bom trong Chiến tranh giành độc lập Algeria (1954 – 1962). |
Kalinin was one of comparatively few members of Stalin's inner circle springing from peasant origins. Kalinin là một trong số ít thành viên thuộc phe Stalin xuất thân từ nguồn gốc nông dân. |
This was seen in his variety of apparel: he appeared in the costumes of the Bedouin, the traditional clothes of the Iraqi peasant (which he essentially wore during his childhood), and even appeared in Kurdish clothing, but he also appeared in Western suits fitted by his favorite tailor, projecting the image of an urbane and modern leader. Này đã được nhìn thấy trong nhiều nay: ông ta xuất hiện trong trang phục của Bedouin, truyền thống quần áo của nông dân Iraq (mà ông ta về cơ bản mặc trong thời thơ ấu), và thậm chí quần áo Kurdish, nhưng cũng xuất hiện ở trang phục phương Tây may bởi thợ may yêu thích của ông ta, thể hiện hình ảnh của một lãnh đạo tao nhã và hiện đại. |
Many peasants chose to slaughter their livestock rather than give them to collective farms. Trong nhiều trường hợp nông dân chống đối lại quá trình này và thường giết thịt những con vật nuôi của họ hơn là đưa chúng vào các nông trại tập thể. |
and I will gently stroke your long and beautiful hair once again with my peasant hands. ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta. |
The Statute of Labourers (and its counterpart, the Ordinance of Labourers) was, of course, very unpopular with the peasants, who wanted higher wages and better living standards, and was a contributing factor to subsequent peasant revolts, most notably the English peasants' revolt of 1381. Sắc lệnh về người làm công và Đạo luật về người làm công đương nhiên là không được ưa chuộng bởi những người nông dân muốn những mức lương cao hơn và những tiêu chuẩn sống tốt hơn, và là nhân tố đóng góp cho những cuộc nổi dậy của nông dân sau này, đáng lưu ý nhất là cuộc nổi dậy của nông dân Anh năm 1381. |
The Tribal Disputes Regulations gave them judiciary rights, whereas the Peasants' Rights and Duties Act of 1933 severely reduced the tenants', forbidding them to leave the land unless all their debts to the landlord had been settled. Quy định giải quyết tranh chấp bộ lạc trao cho họ những quyền pháp lý, trong khi Luật về quyền của nông dân và Đạo luật trách nhiệm năm 1933 hạn chế rất nhiều quyền của người nông dân, cấm họ được rời bỏ đất đai trừ khi đã thanh toán sòng phẳng toàn bộ nợ nần với chủ đất. |
There were at least three incidents in Region 35 (Kampot Province) late 1973 in which Khmer Rumdo forces took part in action against hardline Communist Party troops, and rallied peasants protesting against attempts by Party cadres to requisition rice crops. Có ít nhất ba sự biến xảy ra tại Quân khu 35 (thuộc tỉnh Kampot) vào cuối năm 1973, khi lực lượng Khmer Rumdo tham gia vào hành động chống lại quân đội Đảng Cộng sản cứng rắn và tập hợp nông dân phản đối cán bộ Đảng cố trưng thu vụ lúa. |
In addition to peasants, it is still occupied by many indigenous communities, such as the Cocama-Cocamilla. Ngoài những nông dân, khu vực vẫn còn nhiều cộng đồng bản địa sinh sống như Cocama-Cocamilla. |
If he chooses to save the peasants, he will follow the path of the Dragon clan. Nếu chọn giải cứu nông dân, anh ta sẽ đi theo con đường của tộc Rồng. |
All the property turned over to the peasants was owned collectively by the mir, the village community, which divided the land among the peasants and supervised the various holdings. Tất cả tài sản được chuyển sang nông dân được sở hữu chung bởi mir, cộng đồng làng, chia đất giữa nông dân và giám sát các cổ phần khác nhau. |
It was spoken by a few peasants and merchants brought over from England, and was largely replaced by Irish before the Tudor conquest of Ireland. Khi đó, nó là ngôn ngữ của số ít nông dân và thương nhân đến từ Anh và phần lớn bị tiếng Ireland thay thế trước khi triều Tudor chinh phục Ireland. |
So that's why the petitioner, the victims, the peasants, want to take the train to Beijing to petition to the central government, they want the emperor to settle the problem. Đó là lý do những người đi khiếu kiện - nạn nhân của sự bóc lộc, những người dân quê sẵn sàng ngồi tàu ra Bắc Kinh để khiếu nại lên chính quyền trung ương, bởi họ muốn chính tay Hoàng đế giải quyết vấn đề của mình. |
Wealthy Romans bought land from peasant farmers who could no longer make a living. Những người La Mã giàu có mua đất từ những người nông dân không còn có thể kiếm sống. |
Nicholas I made some efforts to improve the lot of the state peasants with the help of the minister Pavel Kiselev and set up committee to prepare a law liberating serfs, but did not abolish serfdom during his reign. Một số nỗ lực để cải thiện rất nhiều nông dân nhà nước với sự giúp đỡ của Bộ trưởng Pavel Kiselev và thành lập ủy ban để chuẩn bị cho một đạo luật giải phóng nô lệ, nhưng không xoá bỏ chế độ nô lệ trong thời trị vì của ông. |
In it, the player is tasked to create a social base for peasants called the "Tongquetai Tower" and to make Emperor Xian visit it. Theo đó thì người chơi có nhiệm vụ tạo ra một khu cứ địa dành cho nông dân gọi là "Tongquetai Tower" và đưa vua Hiến Đế đến viếng thăm nơi này. |
On the way, he finds Shirin unclothed bathing and washing her flowing hair; Shirin also sees him; but since Khosrow was traveling in peasant clothes, they do not recognize one another. Trên đường đi, anh thấy Shirin đang tắm khỏa thân và gội đầu; Shirin cũng thấy anh ta; nhưng vì Khosrow đã mặc quần áo nông dân khi đi đường, nên họ không nhận ra nhau. |
The German ace was captured by Serbian peasants who handed him over to the gendarmes. Viên phi công Đức đã bị những người nông dân Serbia bắt giữ và giao nộp cho hiến binh. |
The forests were sold, and the only prosperous landlords were those who exacted rack-rents for the land without which the peasants could not live upon their allotments. Các khu rừng đã được bán, và những chủ nhà thịnh vượng duy nhất là những người đã xác định chính xác giá thuê cho khu đất mà không có nông dân nào không thể sống dựa trên phân bổ của họ. |
Outside of the siege of Osaka, and the later conflicts of the 1850s to 1860s, violence in the Edo period was restricted to small skirmishes in the streets, peasant rebellions, and the enforcement of maritime restrictions. Bên ngoài trận vây hãm Osaka, và những cuộc xung đột cuối cùng trong những năm 1850 – 60, bạo lực trong thời Edo bị hạn chế chỉ còn lại những vụ giao tranh nhỏ trên đường phố, những cuộc nổi loạn của nông dân, và việc thi hành những hạn chế hàng hải, cấm đạo Thiên Chúa vào những năm 1630, 40. |
You just don't mingle with the peasants. Chỉ là anh không muốn ngồi với đám nhà quê thôi. |
Most of the manual laborers on the land were peasants from Qalqilya. Phần lớn lao động chân tay tại đây là những nông dân đến từ Qalqilya. |
Along the way, the Communist army confiscated property and weapons from local warlords and landlords, while recruiting peasants and the poor, solidifying its appeal to the masses. Dọc đường, Hồng quân Trung Quốc tịch thu tài sản và vũ khí của các lãnh chúa và địa chủ địa phương, đồng thời tuyển mộ nông dân và bần nông vào hàng ngũ của mình, củng cố mối liên hệ với quần chúng nhân dân. |
In 1525, Thomas Münzer led a revolt of German peasants because in a vision he saw the angels sharpening sickles for what he thought would be a great harvest. Vào năm 1525, Thomas Münzer dẫn đầu cuộc cách mạng của nông dân Đức vì ông nằm mộng thấy các thiên sứ đang mài lưỡi liềm cho cái mà ông nghĩ là mùa gặt lớn. |
During the Renaissance, when deforestation and the introduction of firearms reduced boar numbers, boarhunting became the sole prerogative of the nobility, one of many charges brought up against the rich during the German Peasants' War and the French Revolution. Trong thời kỳ Phục hưng, khi nạn phá rừng và giới thiệu vũ khí làm giảm số lượng heo rừng, săn heo rừng trở thành đặc quyền duy nhất của giới quý tộc, một trong nhiều cáo buộc chống lại người giàu trong cuộc Chiến tranh Nông dân Đức và Cách mạng Pháp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peasant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peasant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.