patriarch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patriarch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patriarch trong Tiếng Anh.
Từ patriarch trong Tiếng Anh có các nghĩa là gia trưởng, giáo trưởng, tộc trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patriarch
gia trưởngnoun South Korea built one of the most patriarchal societies we know about. Hàn Quốc đã xây dựng một trong những xã hội gia trưởng nhất mà chúng ta được biết. |
giáo trưởngnoun In 860 C.E., the patriarch of Constantinople sent the two brothers on a foreign mission. Vào năm 860 CN, giáo trưởng ở Constantinople phái hai anh em này truyền giáo ở hải ngoại. |
tộc trưởngnoun I had never thought about my patriarchal blessing in this way. Tôi chưa hề nghĩ về phước lành tộc trưởng của tôi theo cách này. |
Xem thêm ví dụ
(Isaiah 9:6, 7) The dying patriarch Jacob prophesied about this future ruler, saying: “The scepter will not turn aside from Judah, neither the commander’s staff from between his feet, until Shiloh comes; and to him the obedience of the peoples will belong.” —Genesis 49:10. (Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10. |
Consider what happened when the patriarch Abraham sent his eldest servant —likely Eliezer— to Mesopotamia to obtain a God-fearing wife for Isaac. Hãy xem điều gì đã xảy ra khi tộc trưởng Áp-ra-ham sai đầy tớ lớn tuổi nhất của ông, dường như là Ê-li-ê-se, đến Mê-sô-bô-ta-mi để tìm cho con trai mình là Y-sác một người vợ kính sợ Đức Chúa Trời. |
In the time of the ancient patriarchs, the firstborn son received the birthright (Gen. 43:33) and thus inherited the leadership of the family upon the death of the father. Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết. |
These three figures are referred to collectively as the patriarchs of Judaism, and the period in which they lived is known as the patriarchal age. Ba nhân vật này được gọi chung là các tổ phụ của Do Thái giáo và khoảng thời gian mà họ sống được gọi là thời tổ phụ. |
5 For more than 20 years, Joseph had no contact with his elderly father, the patriarch Jacob. 5 Hơn 20 năm, Giô-sép không có liên lạc với cha già, tộc trưởng Gia-cốp. |
I had never thought about my patriarchal blessing in this way. Tôi chưa hề nghĩ về phước lành tộc trưởng của tôi theo cách này. |
An Old Testament patriarch. Một vị tộc trưởng trong Cựu Ước. |
In some priesthood blessings—like a patriarchal blessing—the words spoken are the essence of the blessing. Trong một số các phước lành của chức tư tế—giống như phước lành tộc trưởng—những lời được nói ra là điều cốt yếu của phước lành đó. |
(Ephesians 5:1, 2) As the patriarchs responded, so Christians were to respond. Như các tộc trưởng thời xưa đã làm, vậy các tín đồ đấng Christ cũng nên làm thế. |
The Prophet’s history records: “I spent the day in the upper part of the store, ... in council with General James Adams, of Springfield, Patriarch Hyrum Smith, Bishops Newel K. Lịch sử của Vị Tiên Tri ghi lại: “Tôi dành ra ngày đó trên căn lầu của cửa tiệm, ... họp Hội đồng với Tướng James Adams, ở Springfield, Tộc Trưởng Hyrum Smith, Các Giám Trợ Newel K. |
It was only after defeating the latter two in 1205 that he was proclaimed Emperor and invited Patriarch John X Kamateros to Nicaea. Chỉ sau khi đánh bại hai người này vào năm 1205, ông mới chính thức xưng đế và mời Thượng phụ Ioannes X Kamateros đến Nicaea. |
Full of happy anticipation and with our four young children in tow, my husband and I went to the elderly patriarch’s home. Chồng tôi và tôi, với sự chuẩn bị vui vẻ và dắt theo bốn đứa con nhỏ của mình, đến nhà của vị tộc trưởng lớn tuổi. |
This old patriarch likened this lifesaving tradition to the living waters of the gospel of Jesus Christ and the wise man to God’s prophet here on earth. Vị tộc trưởng lớn tuổi này so sánh truyền thống cứu mạng này với nước sự sống của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, và người giàu kinh nghiệm đó với vị tiên tri của Thượng Đế trên thế gian này đây. |
Even if not a bishop, any cardinal has both actual and honorary precedence over non-cardinal patriarchs, as well as the archbishops and bishops who are not cardinals, but he cannot perform the functions reserved solely to bishops, such as ordination. Ngay cả khi không phải là một giám mục, bất kỳ vị hồng y nào vẫn được sự tôn trọng và danh dự trên các vị thượng phụ không phải là hồng y, cũng như các tổng giám mục và giám mục không phải là hồng y, nhưng ông không thể thực hiện các chức năng dành riêng cho các giám mục, như truyền chức. |
When Michael's wife Prokopia failed to persuade her brother to name Michael as his successor, a group of senior officials (the magistros Theoktistos, the Domestic of the Schools Stephen, and Patriarch Nikephoros) forced Staurakios to abdicate in his favor on 2 October 811. Khi Prokopia gặp thất bại trong việc thuyết phục anh trai mình chỉ định Mikhael là người kế nhiệm, một nhóm các quan chức cấp cao gồm magistros Theoktistos, domeskos Stephen và Thượng phụ Nikephoros đã buộc Staurakios phải thoái vị vào ngày 2 tháng 10 năm 811. |
Do you strive to imitate the faithful patriarchs as to your choice of associates and entertainment? Bạn có nỗ lực noi theo các tộc trưởng trung thành khi chọn bạn bè và giải trí không? |
Perceiving that she was not able to avert the invasions which threatened the eastern frontier of the empire unaided, however, she revoked her oath and married Romanos, without the approval of John Doukas, the patriarch John Xiphilinos, or Michael VII. Nhận thấy rằng bà khó lòng ngăn nổi cuộc xâm lược đang đe dọa đến vùng biên giới phía đông của đế quốc mà không có ai giúp đỡ, Chính vì vậy, bà đã rút lại lời thề và thành hôn với Romanos, mà không cần sự chấp thuận của Ioannes Doukas, thượng phụ Ioannes Xiphilinos hay Mikhael VII. |
I once ordained a patriarch who was overcome with the responsibility. Có lần tôi đã sắc phong cho một vị tộc trưởng là người gặp khó khăn trong trách nhiệm. |
However, the trip went ahead and Benedict made a joint declaration with Ecumenical Patriarch Bartholomew I in an attempt to begin to heal the rift between the Catholic and Orthodox churches. Tuy nhiên, chuyến đi cũng đã thực hiện một tuyên bố chung với Thượng phụ Đại kết Bartholomew I trong một nỗ lực hàn gắn giữa Công giáo và Chính Thống giáo. |
At 99 years of age, the Biblical patriarch Abraham “began running to meet” his guests. Lúc 99 tuổi, tộc trưởng Áp-ra-ham trong Kinh Thánh “chạy đến trước mặt” khách. |
He said, “Carlos, everything seems to be going well for you, your family, your career, and your service in the Church, but—” and then came the question, “if you continue to live as you are living, will the blessings promised in your patriarchal blessing be fulfilled?” Anh ấy nói: “Carlos nè, mọi điều dường như là tốt đẹp đối với anh, gia đình, sự nghiệp, và sự phục vụ của anh trong Giáo Hội, nhưng—” và sau đó là tới câu hỏi: “nếu anh tiếp tục sống như anh đang sống, thì các phước lành đã được hứa trong phước lành tộc trưởng của anh sẽ được làm tròn không?” |
Even his own settlements at Saratov and Samara refused to open their gates to him, and the Don Cossacks, hearing that the patriarch of Moscow had anathematized Razin, also declared against him. Ngay cả những khu định cư của ông tại Saratov và Samara cũng không chịu mở cửa cho ông ta, và cả người Cossacks sông Đông, nghe rằng tổ tiên nhà vua Moscow đã ca ngợi Razin, cũng tuyên bố chống lại ông ta. |
15 With Abraham’s descendants organized as a nation under the Law, Jehovah blessed them according to his promise to the patriarch. 15 Khi con cháu của Áp-ra-ham được tổ chức thành một nước dưới Luật Pháp, Đức Chúa Trời ban phước cho họ phù hợp với lời mà ngài đã hứa cùng tộc trưởng Áp-ra-ham. |
That is how Jehovah, the Creator of heaven and earth, referred to the patriarch Abraham. Đó là cách Đức Giê-hô-va, Đấng Tạo Hóa của trời và đất, đã gọi tộc trưởng Áp-ra-ham. |
The patriarch Abraham is described as a migrant to the land of Canaan from Ur of the Chaldees after an attempt on his life by King Nimrod. Vị tộc trưởng huyền thoại Abraham được miêu tả là một người đàn ông di dân đến từ vùng đất Canaan ở Ur của Chaldees sau khi Vua Nimrod tìm cách giết Abraham. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patriarch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới patriarch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.