pathos trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pathos trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pathos trong Tiếng Anh.
Từ pathos trong Tiếng Anh có các nghĩa là bi thương, cảm hứng chủ đạo, cảm xúc cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pathos
bi thươngnoun |
cảm hứng chủ đạonoun |
cảm xúc caonoun |
Xem thêm ví dụ
Pathos Tính cảm xúc. |
I pictured him sitting in his lonely studio with no company but his bitter thoughts, and the pathos of it got me to such an extent that I bounded straight into a taxi and told the driver to go all out for the studio. Tôi hình dung ông đang ngồi trong phòng thu cô đơn của mình với không có công ty, nhưng suy nghĩ cay đắng của mình, và pathos của nó đã cho tôi đến một mức độ mà tôi giới hạn thẳng vào một xe taxi và nói với người lái xe để đi tất cả các phòng thu. |
The answer is that ethos and pathos were missing. Câu trả lời là do anh ta thiếu uy tín và cảm xúc. |
He was the first to popularise feature-length comedy and to slow down the pace of action, adding pathos and subtlety to it. Ông là người đầu tiên phổ biến các phim hài thời lượng dài và làm chậm lại nhịp độ diễn xuất, thêm vào tính cảm động và sự tinh tế. |
Giant Bomb echoed this view while also noting the Hyperion portion between missions, finding it to have "more depth of character, more believable pathos, more surprise twists—than I honestly expected out of the story". Giant Bomb lặp lại quan điểm này trong khi cũng ghi nhận cuộc nói truyện trong Hyperion giữa các nhiệm vụ, việc tìm kiếm nó phải có "chiều sâu của nhân vật, nhiều con đường đáng tin cậy hơn, xoắn nhiều bất ngờ, hơn tôi thành thật mong đợi trong câu chuyện" . |
Bryan Boyd of The Irish Times likened the singer to 1980s Welsh rocker Bonnie Tyler in delivering the vocals with a mixture of anger, pain and pathos. Bryan Boyd của The Irish Times ví cô với rocker thạp niên 1980 người xứ Wales Bonnie Tyler trong cách truyền tải giọng hát bằng sự hòa trộn giữa sự căm giận, đau thương và sự cảm động. |
John Milton wrote a Parliamentary rejoinder, the Eikonoklastes ("The Iconoclast"), but the response made little headway against the pathos of the royalist book. John Milton viết câu trả lời của Nghị viện, Eikonoklastes ("The Iconoclast"), nhưng không mang nhiều hiệu quả như cuốn sách của phe bảo hoàng. |
Pathos appears obviously as part of what you just saw in that little girl's drawing. Cảm xúc xuất hiện như khi chúng ta vừa nhìn thấy bức tranh của cô bé. |
Snow Wildsmith from Teenreads commends Miyabe's "talent for switching between reality and fantasy, action and pathos, humor and seriousness, which helps make her story both more interesting and more believable". Snow Wildsmith tại Teenreads đã nhận xét cách viết của Miyabe là "Nhân tài trong việc chuyển đổi giữa thực và ảo, hành động và cảm xúc, hài hước và đứng đắn, những việc đó đã khiến cho câu chuyện của bà trở nên hấp dẫn đáng tin hơn". |
Pathos is the emotional connection. Tính cảm xúc là cầu nối xúc cảm. |
The third act, the climax of the entire play, is typified by pathos and tragedy. Hồi thứ ba, cao trào của cả vở kịch, được đặc trưng bởi sự thống thiết và bi kịch. |
The 1715 she-tragedy entitled Lady Jane Grey: A Tragedy in Five Acts, by Nicholas Rowe, emphasizes the pathos of Jane's fate. Vở bi kịch Lady Jane Grey: A Tragedy in Five Acts (năm 1715) của Nichoas Rowe nhấn mạnh đến tính bi thương trong số phận của Jane. |
"It is paradoxical that tragedy stimulates the spirit of ridicule ... ridicule, I suppose, is an attitude of defiance; we must laugh in the face of our helplessness against the forces of nature – or go insane." — Chaplin explaining why his comedies often make fun of tragic circumstances The infusion of pathos is a well-known aspect of Chaplin's work, and Larcher notes his reputation for " laughter and tears". "Thật là nghịch lý rằng bi kịch thường kích thích tinh thần chế nhạo... chế nhạo, theo tôi giả định, là một thái độ đáng coi thường; chúng ta phải cười vào mặt sự bất hạnh vô phương của chúng ta chống lại những thế lực của tự nhiên - hoặc là thành phát điên." —Chaplin giải thích tại sao ông thường biến những tình huống đau thương thành trò khôi hài Sự trộn lẫn tính cảm động và pha trò là một đặc trưng nổi tiếng trong các tác phẩm của Chaplin, và Larcher ghi nhận danh tiếng của ông trong việc "khiến người xem cười ra nước mắt". |
As a symbol of equality, fraternity and solidarity, the socialist fraternal kiss was the expression of the pathos and enthusiasm of the emergent Workers' movement between the middle and end of the 19th century. Nụ hôn anh em chủ nghĩa xã hội là biểu tượng của sự bình đẳng, tình anh em và tình đoàn kết, ngoài ra nó còn biểu đạt tình cảm và sự nhiệt tình trong các phong trào công nhân cuối thế kỷ XIX. |
The use of pathos was developed further with The Bank, in which Chaplin created a sad ending. Việc sử dụng nội dung tình cảm trong phim hài tiếp tục phát triển trong The Bank ("Ngân hàng"), trong đó Chaplin tạo ra một kết thúc buồn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pathos trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pathos
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.