paternalistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paternalistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paternalistic trong Tiếng Anh.

Từ paternalistic trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bố, thân phụ, ba, thầy, người cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paternalistic

người bố

thân phụ

ba

thầy

người cha

Xem thêm ví dụ

She was made the Ogbuefi in 1978, not a small achievement in the paternalistic societies of Africa where some men look upon women as objects of subjugation.
Bà đã cho ra Ogbuefi vào năm 1978, một thành tựu không nhỏ trong các xã hội gia trưởng ở châu Phi nơi một số đàn ông coi phụ nữ là đối tượng chịu khuất phục.
The chief judge said that the court would not support the paternalistic ethic of “Shirashimu bekarazu, yorashimu beshi,”* meaning, “Keep them ignorant and dependent” on medicine.
Viên chánh án của tòa nói rằng ông không ủng hộ đạo lý theo chủ nghĩa gia trưởng “Shirashimu bekarazu, yorashimu beshi”,* có nghĩa là “Hãy để cho họ dốt và lệ thuộc” vào thầy thuốc.
Can a court or a doctor paternalistically know which risk is “in your best interests”?
Có thể nào một tòa án hay một bác theo chính sách gia trưởng biết được rủi ro nào là “tốt nhất cho bạn” không?
Part of our challenge is, I think, that we imagine that God has all of His blessings locked in a huge cloud up in heaven, refusing to give them to us unless we comply with some strict, paternalistic requirements He has set up.
Tôi nghĩ rằng một phần thử thách của chúng ta là tưởng tượng rằng Thượng Đế cất giữ tất cả các phước lành của Ngài trong một đám mây khổng lồ trên trời, từ chối ban các phước lành cho chúng ta trừ khi chúng ta tuân theo một số những đòi hỏi nghiêm ngặt, độc đoán mà Ngài đã thiết lập.
They’d been there for years, looking down with a paternalistic benevolence as people came and went.
Các bức tranh đã ở đó nhiều năm, nhìn mọi người đến và đi với ánh mắt nghiêm khắc nhưng rất nhân từ.
And we should get rid of the vast industry of paternalistic bureaucrats when we could simply hand over their salaries to the poor they're supposed to help.
Và ta nên xóa bỏ nền công nghiệp to lớn của chế độ quan liêu gia trưởng khi chúng ta có thể đơn giản là đưa cho họ tiền lương mà người nghèo đáng được nhận.
His paternalistic question had annoyed me a little, but I wasn’t going to let him see my irritation.
Nhận xét mang tính gia trưởng của anh hơi làm tôi phật ý, nhưng chớ có để anh thấy điều này.
Krupp's paternalist strategy was adopted by Bismarck as government policy, as a preventive against Social Democratic tendencies, and later influenced the development and adoption of Führerprinzip by Adolf Hitler.
Chiến lược gia trưởng của Krupp được Bismarck áp dụng làm chính sách của chính phủ, như là một biện pháp phòng ngừa khuynh hướng Dân chủ Xã hội , và sau đó ảnh hưởng đến sự phát triển và áp dụng Führerprinzip của Adolf Hitler.
The doctors’ paternalistic attitude is being replaced by respect for informed consent.
Thái độ gia trưởng của các bác sĩ được thay thế bằng sự tôn trọng quyền ưng thuận sáng suốt của bệnh nhân.
Although there were sporadic demonstrations in England, no effective revolutionary action took place, and Albert even gained public acclaim when he expressed paternalistic, yet well-meaning and philanthropic, views.
Mặc dù ở Anh quốc cũng có những cuộc biểu tình lẻ tỉ, nhưng không có cuộc cách mạng nào đáng chú ý nào diễn ra, và Albert thậm chí còn được quần chúng tán dương khi ông bày tỏ quan điểm chính trị của mình với một cái nhìn tổng quan và khoan hòa.
They believe the Bible’s command that Christians must “abstain from blood” (Acts 15:28, 29).8 Hence, if a physician paternalistically violated such patients’ deep and long-held religious convictions, the result could be tragic.
Họ tin vào điều răn của Kinh Thánh là tín đồ Đấng Christ phải ‘kiêng huyết’ (Công-vụ 15:28, 29).8 Vậy, nếu một bác , hành quyền gia trưởng, vi phạm niềm tin sâu đậm và lâu dài đó của bệnh nhân, kết quả có thể bi thảm.
Paternalistic, I treat anybody from a different culture as if they were my children.
Bảo hộ, là tôi đối xử với bất cứ người nào đến từ nền văn hóa khác như thể họ là con tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paternalistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.