part with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ part with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ part with trong Tiếng Anh.
Từ part with trong Tiếng Anh có các nghĩa là biệt, rời tay, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ part with
biệtverb |
rời tayverb |
từ bỏverb Don't part with your illusions. Đừng từ bỏ ảo tưởng. |
Xem thêm ví dụ
I would not part with it. Tôi không mất nó được. |
There's nothing so bad as parting with one's children. Không có gì tệ hơn việc phải chia tay với đứa con của mình. |
And for a smaller part we can still hold one third of the part with a small jaw Và cho một phần nhỏ hơn, chúng tôi vẫn còn có thể tổ chức một phần ba của phần với một hàm nhỏ |
"Official: Napoli part with Sarri - Football Italia". Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2018. ^ “Official: Napoli part with Sarri - Football Italia”. |
"Paul Cox targets new challenge after parting with Mansfield". Ngày 13 tháng 11 năm 2014. ^ “Paul Cox targets new challenge after parting with Mansfield”. |
“Our parents showed us the benefits of attending meetings by preparing meeting parts with us. “Cha mẹ chỉ cho chúng tôi thấy các lợi ích của việc đi dự nhóm họp bằng cách cùng chúng tôi sửa soạn các phần trong buổi họp. |
Jesus answered him, If I wash thee not, thou hast no part with me. Chúa Giê Su đáp lời ông: Nếu ta không rửa cho ngươi, ngươi chẳng có phần chi với ta hết. |
And you can create parts with moving components, hinges, parts within parts. Và bạn có thể tạo các phần với các thành phần chuyển động, bản lề, các phần lồng nhau. |
I could not have parted with you to anyone less worthy, Lizzy. bố không thể để con ra đi với một người nào khác thua kém anh, Lizzy. |
How'd you get the owner to part with his windshield? Sao anh lấy được kính chắn gió của chủ xe vậy? |
Liberators were credited in full or in part with sinking 93 U-boats. Những chiếc Liberator được ghi nhận chiến công hoàn toàn hay một phần trong việc đánh đắm 72 chiếc U-boat. |
This is the field of biologic replacements, where we replace worn-out parts with new, natural ones. Đây là lĩnh vực thay thế sinh học, khi mà chúng ta thay thế những bộ phận thoái hóa bởi những thứ mới và tự nhiên. |
Jackson parted with Island Records through mutual agreement. Jackson rời khỏi Island Records qua thỏa thuận hai bên. |
This is the field of biologic replacements, where we replace worn- out parts with new, natural ones. Đây là lĩnh vực thay thế sinh học, khi mà chúng ta thay thế những bộ phận thoái hóa bởi những thứ mới và tự nhiên. |
Due to the unique capabilities of AM processes, parts with multiscale complexities can be realized. Do khả năng độc đáo của các phương pháp AM, các bộ phận có phức tạp đa dạng có thể được thực hiện. |
Pavlov's sergeant reluctantly parts with two bars of soap, the entire supply for their platoon. Trung sĩ ở trung đội của Pavlov miễn cưỡng cấp ra hai bánh xà phòng, đó là chỉ tiêu cho toàn bộ trung đội của họ. |
And finally, I had to part with my rosary. Và cuối cùng, tôi đã phải chia vòng hạt mân côi của mình. |
How would they feel about parting with some of those possessions? Họ cảm thấy thế nào khi chia bớt một số của cải đó? |
It were a grief so brief to part with thee: Đó là một nỗi đau rất ngắn gọn để một phần với ngươi: |
You expect me to part with one year Loca, here? Anh muốn tôi ở lại đây? |
I will not part with... a single coin. Còn ta thì không có đồng teng nào. |
I hate to part with it. Tôi không muốn bán nó. |
Here lives an old woman who'd rather break her neck than part with a penny. Nơi đây có một người đàn bà chẳng thà chịu gảy cổ còn hơn mất đi một xu. |
Then we parted with what I believe are called mutual expressions of goodwill, the Sau đó chúng tôi chia tay với những gì tôi tin tưởng được gọi là biểu thức lẫn nhau về thiện chí, |
He could not bring himself to part with them in favor of being a follower of Christ. Y không thể lìa bỏ của cải để làm một môn đồ của đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ part with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới part with
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.