overture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overture trong Tiếng Anh.
Từ overture trong Tiếng Anh có các nghĩa là khúc mở màn, lời đề nghị, sự thương lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overture
khúc mở mànnoun |
lời đề nghịnoun It was an overture toward collaboration, since we both want the same thing. Đó là một lời đề nghị cộng tác, bởi vì cả hai chúng ta đều cùng muốn một điều. |
sự thương lượngnoun |
Xem thêm ví dụ
The Overture is perhaps the earliest example of a concert overture – that is, a piece not written deliberately to accompany a staged performance but to evoke a literary theme in performance on a concert platform; this was a genre which became a popular form in musical Romanticism. Overture này có lẽ là ví dụ sớm nhất cho một overture hòa nhạc, một tác phẩm được viết không nhằm chủ đích để đệm cho vở kịch trên sân khấu, mà là để gợi lên những chủ đề văn học trong buổi biểu diễn theo thể thức hòa nhạc; đây sẽ là một thể loại phổ biến thời kì Lãng mạn. |
On 15 April 1904, the Russian government made overtures threatening to seize the British war correspondents who were taking the ship Haimun into warzones to report for the London-based Times newspaper, citing concerns about the possibility of the British giving away Russian positions to the Japanese fleet. Ngày 15 tháng 4 năm 1904, triều đình Nga đe dọa bắt giữ phóng viên chiến trường người Anh khi đang đi trên tàu Haimun vào vùng chiến sự để lấy tin cho tờ báo có trụ sở tại London The Times, viện dẫn rằng họ lo ngại việc người Anh có thể thông báo vị trí của quân Nga cho hạm đội Nhật Bản. |
According to Japanese sources, Yan entered into negotiations with the Japanese in 1935, but was never very enthusiastic about "autonomy" and rejected their overtures when he realized that they intended to make him their puppet. Theo các nguồn của Nhật Bản, Diêm Tích Sơn tham gia các đàm phàn với người Nhật vào năm 1935, song chưa từng nhiệt tình về "quyền tự trị" và bác bỏ đàm phán về chúng khi ông nhận thấy họ có ý định biến ông thành bù nhìn. |
Balalaikas are used in "Overture: M. Gustave H" and church organs in "Last Will and Testament". Balalaika được sử dụng trong "Đoạn nhạc dạo: M. Gustave H" và đàn đại dương cầm trong bản "Last Will and Testament" (Di ngôn cuối và Di chúc). |
Charles made official overtures to her in 1703, and the match was encouraged by King Frederick of Prussia. Karl đã đề nghị đàm phán chính thức với bà năm 1703, và hôn sự được nhà vua Friedrich của Phổ khuyến khích. |
Seems pretty clear that the Soviets are making an overture here. Rõ ràng Sô Viết muốn thương lượng. |
The opening theme music was "I can't stop my love for you♥" by Rina Aiuchi and the ending theme is "Overture" by Koshi Inaba. Bài hát chủ đề mở đầu là "I can't stop my love for you♥" của Rina Aiuchi và bài hát chủ đề kết thúc là "Overture" của Koshi Inaba. |
The program included the overtures to Auber's La muette de Portici and Rossini's William Tell, the first two acts of Halévy's 1835 opera La Juive (with Gabrielle Krauss in the title role), along with "The Consecration of the Swords" from Meyerbeer's 1836 opera Les Huguenots and the 1866 ballet La source with music by Delibes and Minkus. Chương trình bao gồm các tác phẩm: khúc dạo đầu La muette de Portici của Auber và William Tell của Rossini, hai vở kịch đầu tiên của vở opera La Juive năm 1835 của Halévy (với tên giới thiệu là Gabrielle Krauss), cùng với "Lễ phong thánh kiếm" từ Meyerbeer năm 1836 từ vở opera Les Huguenots và La source năm 1866 với âm nhạc của Delibes và Minkus. |
Sergei Prokofiev wrote Overture on Hebrew Themes, an arrangement of traditional Jewish folksongs for clarinet, string quartet, and piano. Sergei Prokofiev đã viết Overture on Hebrew Themes, sắp xếp các bài nhạc dân giang Do Thái truyền thống cho người thổi kèn, chuỗi tứ tấu, và dương cầm. |
That will be ideal, because it won’t look as if you’re making overtures to the queen.’ Như thể sẽ càng tốt, bởi Bệ hạ sẽ không phải tỏ ra làm lành với Hoàng hậu. |
Be determined never to encourage —or even tolerate— seductive overtures from another. —Job 31:1. Hãy cương quyết không bao giờ khuyến khích, ngay cả dung túng, sự gạ gẫm của người khác.—Gióp 31:1. |
Hitler made peace overtures to the new British leader, Winston Churchill, and upon their rejection he ordered a series of aerial attacks on Royal Air Force airbases and radar stations in south-east England. Hitler đã đưa ra những lời đề nghị hòa bình với vị lãnh đạo mới của nước Anh, Winston Churchill; và khi bị từ chối ông liền ra lệnh tiến hành một loạt các cuộc tấn công từ trên không nhằm vào những trạm rada và căn cứ của Không quân Hoàng gia Anh (RAF). |
In 2005, the government, led by central bank governor Gideon Gono, started making overtures that white farmers could come back. Năm 2005, chính phủ, theo sự hướng dẫn của thống đốc ngân hàng trung ương Gideon Gono, đã bắt đầu những cuộc đàm phán để những người chủ trại da trắng có thể quay lại. |
The Sarawak Chief Minister Abdul Rahman Ya'kub also made several overtures to the NKCP insurgents and managed to convince several of the insurgents to lay down their arms. Thủ hiến Sarawak Abdul Rahman Ya'kub cũng đưa ra một số đề nghị đàm phán với phiến quân Đảng Cộng sản Bắc Kalimantan và nỗ lực thuyết phục một số phiến quân hạ vũ khí. |
This calculation was boosted by Mehmed's friendly overtures to the European envoys at his new court. Niềm tin này được củng cố bởi người phái viên thân thiện mà Mehmed đã gửi đi vào buổi đầu của triều đại của ông. |
The rebels of Cavite were rumored to have made overtures about establishing a revolutionary government in place of the Katipunan. Phiến quân tại Cavite đồn đại về thành lập một chính phủ cách mạng thay thế cho Katipunan. |
Overtures like that get my juices flowing. Những đoạn dạo đầu của ông ấy luôn làm tao sôi máu. |
After two years of playing for the Queens, and turning down the overtures of the rival Port Harcourt-based Larry's Angels, Akide left Port Harcourt for Lagos to continue both education and soccer with Jegede Babes under the influence of Princess Bola Jegede. Sau hai năm chơi cho Queens, và từ chối sự cạnh tranh với đối thủ Larry Port Angels tại Port Harcourt, Akide rời Port Harcourt và đến Lagos để tiếp tục việc được giáo dục và chơi bóng đá cho Jegede Babes dưới ảnh hưởng của công chúa Bola Jegede. |
And would tell me a little bit about history too, when he'd play the 1812 Overture by Tchaikovsky on this little Victrola, and he would tell me about Russia and all the things that were happening in Russia at those times and why this music, in some way, represented a little bit of that history. Và một chút về lịch sử nữa, khi ông ấy bật bản nhạc 1812 Overture của Tchaikovsky bằng cái Victrola ông ấy đã nói về nước Nga, về cuộc chiến tranh vệ quốc đã diễn ra vào năm 1812 và 1 cách nào đó, bản nhạc này đã tái hiện phần nào sự kiện đó. |
The causes of conflict are complex and varied, and not everyone is eager to respond to overtures of peace. Nguyên nhân dẫn đến mâu thuẫn thường phức tạp và mỗi trường hợp mỗi khác, đồng thời không phải ai cũng hưởng ứng nỗ lực của bạn để làm hòa. |
When the company changed names to Overture Services, it sued Google over alleged infringements of the company's pay-per-click and bidding patents. Khi công ty đổi tên thành Overture Services, công ty đã kiện Google về các hành vi vi phạm các bằng sáng chế cho mỗi lần nhấp và đấu thầu của công ty. |
The French overture should not be confused with the Italian overture, a three-part quick-slow-quick structure. Chương này cũng không khỏi làm chúng ta liên tưởng đến những bản overture kiểu Pháp, tức là kiểu overture hai phần: phần một chậm và kịch tính, phần hai đầy chất trữ tình. |
After the first item, Berlioz's Roman Carnival Overture, the audience went wild, some of them standing on their seats to clap and shout. Sau tác phẩm đầu tiên Overture Le carnaval romain của Berlioz, khán giả trở nên quá phấn khích, nhiều người đứng lên trên ghế và cổ vũ dàn nhạc cũng như vị nhạc trưởng của họ. |
His orchestral output includes a dozen symphonies (seven completed) and several overtures. Cho dàn nhạc của ông ra bao gồm một chục bản giao hưởng (seven hoàn thành) và nhiều lời đề nghị. |
Dönitz repeatedly rejected Himmler's overtures and initiated peace negotiations with the Allies. Dönitz lặp đi lặp lại tuyên bố bác bỏ lời đề nghị của Himmler và khởi xướng những cuộc đàm phán hòa bình với Đồng Minh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overture
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.