outperform trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outperform trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outperform trong Tiếng Anh.
Từ outperform trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh bại, vượt qua, thắng, vượt, trội hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outperform
đánh bại
|
vượt qua
|
thắng
|
vượt
|
trội hơn
|
Xem thêm ví dụ
A recent assessment showed that Vietnamese workers outperformed their peers not just in poorer Laos but also in richer Bolivia and Sri Lanka. Một đánh giá gần đây cho thấy công nhân Việt Nam làm việc hiệu quả hơn những đồng nghiệp của họ, không chỉ ở Lào là nước nghèo hơn, mà cả nước giàu hơn như Bô-li-via và Xri Lan-ca. |
Even those who discontinued the study outperformed a control group on verbal memory tests. Ngay cả những người không tiếp tục nghiên cứu vượt trội so với một nhóm kiểm soát trên các bài kiểm tra trí nhớ từ. |
Well, here I can't help but think of the groundbreaking clinical trials recently conducted at East Carolina University that showed that online games can outperform pharmaceuticals for treating clinical anxiety and depression. Vâng, tôi đã không thể ngưng suy nghĩ về những thử nghiệm lâm sàng mới mẻ sáng tạo được tiến hành tại Đại học East Carolina gần đây đã chỉ ra rằng những trò chơi trực tuyến có thể vượt trội hơn so với những dược phẩm để điều trị chứng lo lắng và phiền muộn. |
British retailer John Lewis has found success in adopting a bricks and clicks business model, with the online ordering service outperforming brick and mortar sales for several years running. Nhà bán lẻ người Anh John Lewis đã tìm thấy thành công trong việc áp dụng mô hình kinh doanh gạch và nhấp, với dịch vụ đặt hàng trực tuyến vượt trội so với doanh số bán "gạch và vữa" trong vài năm hoạt động. |
Some of the algorithms were able to outperform human participants in recognizing faces and could uniquely identify identical twins. Một số thuật toán đã có thể nhận dạng tốt hơn người tham gia trong việc nhận diện khuôn mặt và duy nhất có thể xác định từng người trong các cặp song sinh giống hệt nhau. |
In the United States, for example, it is reported: “Girls outperform boys now at every level, from elementary school through graduate school. Ví dụ, ở Hoa Kỳ, người ta báo cáo rằng: “Bây giờ, nữ sinh học giỏi hơn nam sinh ở mọi cấp, từ trường tiểu học đến chương trình hậu đại học. |
Having outperformed the Mitsubishi Ki-35 in comparative trials, the Ki-36 was designated the Army Type 98 Direct Co-operation Aircraft and ordered into production in November 1938. Có tính năng bay vượt trội hơn chiếc Mitsubishi Ki-35 trong những thử nghiệm so sánh, chiếc Ki-36 được đặt tên chính thức là Máy bay Trinh sát Hiệp đồng Trực tiếp Kiểu 98 và được đưa vào sản xuất từ tháng 11 năm 1938. |
The usefulness of the pony was noted by farmers who observed that a pony could outperform a draft horse on small farms. Sự hữu dụng của ngựa giống lùn đã được ghi nhận bởi những người nông dân quan sát thấy rằng một con ngựa có thể làm tốt hơn một ngựa kéo xe ở các trang trại nhỏ. |
The prototype V-12s outperformed their design specifications, setting numerous world records which still stand today, and brought its designers numerous awards such as the prestigious Sikorsky Prize awarded by the American Helicopter Society for outstanding achievements in helicopter technology. Hoạt động của các mẫu Mil V-12 này tỏ ra tốt hơn cả mong đợi, chúng đã lập nhiều kỷ lục về hàng không mà trong số đó vẫn còn đứng vững đến thời điểm gần đây, và khiến cho những người thiết kế ra chúng nhận được nhiều giải thưởng danh giá, ví dụ như Giải Sikorsky trao thưởng bởi Hiệp hội Trực thăng Hoa Kỳ dành cho những thành tựu xuất sắc trong công nghệ trực thăng. |
A positive value (for example, 67.80%) indicates that your property outperforms the benchmark. Giá trị dương (ví dụ: 67,80%) biểu thị thuộc tính của bạn hoạt động tốt hơn so với điechuẩn. |
The Strassen algorithm outperforms this "naive" algorithm; it needs only n2.807 multiplications. Thuật toán Strassen tốt hơn thuật toán "thô" này; nó chỉ cần n2,807 phép nhân. |
As the communist government in the East gained tighter control, and the economic recovery in the West significantly outperformed the East, more than a hundred thousand East Germans and East Berliners left East Germany and East Berlin for the West every year. Khi chế độ chuyên chính vô sản phát triển ở phía đông, nhưng sự phục hồi kinh tế ở phía tây lại vượt xa hơn sự phát triển ở phía đông, hơn một trăm nghìn người Đông Đức và Đông Berlin đã rời bỏ Đông Đức và Đông Berlin để sang phía tây mỗi năm. |
Malkiel argues that asset prices typically exhibit signs of random walk and that one cannot consistently outperform market averages. Malkiel cho rằng các mức giá của một loại tài sản nào đó thông thường thể hiện các dấu hiệu của bước ngẫu nhiên và không một ai có thể luôn luôn thắng/làm tốt hơn trung bình của thị trường. |
As a result, for a given application, an ASIC tends to outperform a general-purpose computer. Kết quả là, đối với một ứng dụng nhất định, ASIC là một xu hướng tốt hơn một máy tính đa năng. |
The first task was to outperform S7 Airlines, a major rival and the leader in the domestic market. Nhiệm vụ đầu tiên là vượt mặt đối thủ cạnh tranh chủ chốt S7 Airlines, hãng đứng đầu trong thị trường hàng không nội địa Nga. |
Buffett is skeptical that active management and stock-picking can outperform the market in the long run, and has advised both individual and institutional investors to move their money to low-cost index funds that track broad, diversified stock market indices. Buffett nghi ngờ rằng quản lý tích cực và chọn cổ phiếu có thể vượt trội so với thị trường trong thời gian dài và đã khuyên cả nhà đầu tư cá nhân và tổ chức nên chuyển tiền của họ sang các quỹ chỉ số chi phí thấp để theo dõi các chỉ số thị trường chứng khoán đa dạng, rộng lớn. |
Companies in the top 10 routinely outperform the S&P 500 . Những công ty nằm trong top 10 thường xuyên hoạt động hiệu quả hơn chỉ số S&P 500 . |
Contrary to the Chinese intention to battle against and defeat some major regular units of the VPA, the PLA found themselves encountering mostly small units of Vietnamese border guards and militia, which had clearly outperformed their enemy. Trái ngược với ý định của Trung Quốc về đánh bại một số đơn vị thường trực lớn của QĐNDVN, QĐTQ thấy mình gặp phải hầu hết các đơn vị nhỏ của lực lượng biên phòng Việt Nam và dân quân, rõ ràng là vượt trội hơn kẻ địch của họ. ^ Trường Sơn. |
The relationship between the number of pixels and the physical size of the sensor is why some 5-megapixel cameras can outperform some 8-megapixel cameras , and why we may not see , or want , a 12-megapixel camera on a smartphone . Mối quan hệ giữa số lượng điểm ảnh và kích thước vật lý của cảm biến là lý do tại sao một số máy ảnh 5 megapixel có thể chụp đẹp hơn một số máy ảnh 8 megapixel , và lý do mà chúng ta có thể sẽ không thấy , hoặc muốn , một máy ảnh 12 megapixel trên điện thoại thông minh . |
The film's budget of $384,375 was raised on the crowd-funding site Kickstarter, outperforming its $300,000 goal and becoming the most-funded documentary film project in the history of crowd-funding to date. Kinh phí $384.375 được gây quỹ trên trang web Kickstarter, vượt xa mục tiêu $300.000 và trở thành bộ phim tài liệu được gây quỹ nhiều nhất từ cộng đồng. |
From information obtained from these producers, these "selected" Spanish goats appear to greatly outperform the ordinary Spanish goat used primarily for pasture maintenance. Từ thông tin thu được từ những nhà sản xuất này, những con dê "được chọn" của Tây Ban Nha này xuất hiện rất tốt so với dê Tây Ban Nha thông thường được sử dụng chủ yếu để bảo tồn đồng cỏ. |
Or if one medium, like email or cpc, is outperforming the others, you can invest more heavily in that medium. Hoặc nếu một phương tiện, như email hoặc cpc, vượt trội hơn những phương tiện khác, bạn có thể đầu tư nhiều hơn vào phương tiện đó. |
The F-35A is expected to match the F-16 in maneuverability and instantaneous high-g performance, and outperform it in stealth, payload, range on internal fuel, avionics, operational effectiveness, supportability, and survivability. F-35A không chỉ tương đương với F-16 về độ cơ động, phản ứng nhanh, chịu trọng lực G cao, nhưng còn vượt trội ở tính tàng hình, tải trọng, tầm bay với nhiên liệu chứa bên trong, thiết bị dẫn đường, sử dụng hiệu quả, hỗ trợ và khả năng sống sót. |
Active management—Active managers seek to outperform the market as a whole, by selectively holding securities according to an investment strategy. Quản lý tích cực Các nhà quản lý tích cực tìm cách vượt qua thị trường nói chung, bằng cách nắm giữ có chọn lọc chứng khoán theo một chiến lược đầu tư. |
When it was finally ready to run its first real application in 1976, it was outperformed by existing commercial supercomputers such as the Cray-1. Khi nó cuối cùng cũng có thể chạy ứng dụng đầu tiên vào năm 1976, nó đã hoàn toàn thua kém so với những siêu máy tính thương mại lúc đó như Cray-1. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outperform trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outperform
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.