outpost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outpost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outpost trong Tiếng Anh.
Từ outpost trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền đồn, đồn tiền tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outpost
tiền đồnnoun We can begin by using the old outposts. Chúng ta có thể dùng lại những tiền đồn cũ. |
đồn tiền tiêunoun |
Xem thêm ví dụ
Sandalwood was worth a fortune, and these trees alone were enough reason for the Portuguese to establish a trading outpost. Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán. |
Whatever your speculation, I think I am authorized to assure you that we are not going to these distant outposts as two of the Four Horsemen of the Apocalypse. Bất luận sự suy đoán của các anh chị em như thế nào, tôi nghĩ tôi được cho phép bảo đảm với các anh chị em rằng chúng tôi không đi đến nơi xa xôi ấy giống như hai trong số Bốn Kỵ Sĩ của Sách Khải Huyền. |
The Dukes of Naples were the military commanders of the ducatus Neapolitanus, a Byzantine outpost in Italy, one of the few remaining after the conquest of the Lombards. Công tước Napoli là người chỉ huy quân sự của ducatus Neapolitanus, một tiền đồn Đông La Mã ở Ý, một trong số ít còn lại sau cuộc chinh phục của người Lombard. |
In the summer of 1179, King Baldwin had set up an outpost on the road to Damascus and aimed to fortify a passage over the Jordan River, known as Jacob's Ford, that commanded the approach to the Banias plain (the plain was divided by the Muslims and the Christians). Vào mùa hè năm 1179, vua Baldwin đã thiết lập một tiền đồn trên đường đến Damascus và nhằm để củng cố một đoạn trên sông Jordan, tiền đồn này được gọi là Ford of Jacob, và pháo đài này đã kiểm soát việc tiếp cận đồng bằng Banias (đồng bằng này được phân chia giữa những người Hồi giáo và các Kitô hữu). |
Its settlement dates back many centuries, when it was an outpost of the Roman Empire. Nó được định cư từ nhiều thế kỷ, khi nó là một tiền đồn của đế chế La Mã. |
Unbeknownst to the Byzantines, Khalid had prepared for such a contingency by placing a strong outpost line in front during the night to counter surprises, which gave the Muslims time to prepare for battle. Người Byzantine không biết rằng, Khalid cũng đã chuẩn bị cho phương án này bằng cách đặt một lực lượng tiền tuyến mạnh mẽ ở phía trước ngay trong buổi đêm để tấn công bất ngờ, chính vì vậy người Hồi giáo đã có đủ thời gian để chuẩn bị cho trận chiến. |
The game begins with the player, taking the role of a wandering rōnin by the name of Kenji, arriving in a fictional outpost called Rokkotsu Pass. Bắt đầu vào game, người chơi sẽ đóng vai một ronin lang thang tên là Kenji đang tới một tiền đồn hư cấu được gọi là Đèo Rokkotsu. |
There, she switched to a reinforcement group carrying Marine aircraft and personnel to Midway in anticipation of Japanese efforts to take that key outpost. Tại đây, nó chuyển sang một đội tăng cường chuyển binh lính và máy bay của Thủy quân Lục chiến đến bổ sung cho Midway nhằm ngăn cản một nỗ lực của Nhật Bản muốn chiếm lấy tiền đồn quan trọng này. |
In testimony to the U.S. Senate Committee on Foreign Relations, Secretary of State Condoleezza Rice labeled Belarus, among six other states, as part of the US's list of outposts of tyranny. Để làm chứng trước Uỷ ban quan hệ nước ngoài Thượng viện Hoa Kỳ, Ngoại trưởng Condoleezza Rice đã nêu tên Belarus, cùng sáu quốc gia khác, như một phần trong danh sách "quốc gia độc tài". |
On the back, I wrote Here’s an outpost that would suit you . . . and sent the card to my father. Đây là một tiền đồn thích hợp với cha... rồi gửi cho cha. |
And we have been to Saturn before -- we visited Saturn in the early 1980s -- but our investigations of Saturn have become far more in-depth in detail since the Cassini spacecraft, traveling across interplanetary space for seven years, glided into orbit around Saturn in the summer of 2004, and became at that point the farthest robotic outpost that humanity had ever established around the Sun. Chúng ta đã từng đến Thổ tinh trước đây, Chúng ra từng ghé qua Thổ tinh vào đầu những năm 1980, nhưng cuộc nghiên cứu về Thổ tinh đã tiến xa hơn rất nhiều kể từ khi có tàu vũ trụ Cassini, du hành trong khoảng không gian giữa các hành tinh trong 7 năm, lướt vào quỹ đạo xung quanh Thổ tinh vào mùa hè năm 2004, và trở thành điểm đóng quân của máy móc xa nhất mà loài người chưa từng đạt được trong hệ mặt trời |
The channel port, although a valuable strategic outpost, was a drain on Charles's limited finances. Cái cảng này tuy là một tiền đồn chiến lược, nhưng giờ đây lại là nơi hút nhiều nguồn tài chính eo hẹp của Charles. |
From the 21st century onwards it is the location of a number of scientific outposts, such as a weather control centre and a "T-Mat" hub. Kể từ thế kỷ 21 trở về sau, nơi đây là tiền dồn của nhiều nhà khoa học, điển hình là Trung tâm điều khiển thời tiết (tập The Moonbase) và Trung tâm Vận chuyển (tập The Seeds of Death). |
By about 650 BC, however, it seems to have been a victim of the expansion of the city of Syracuse, which established an outpost at Akrai (near Palazzolo Acreide) at this time. Tuy nhiên, vào khoảng năm 650 TCN, nó dường như trở thành nạn nhân của sự bành trướng của Siracusa, với việc thiết lập một tiền đồn tại Akrai tại thời điểm này. |
It remained a Vietnamese outpost territory until 1893 when ownership was switched by French authorities back to Laos during the French Colonial period. Vùng đất vẫn là lãnh thổ của Việt Nam cho tới năm 1893 khi chính quyền Pháp chuyển lại cho Lào trong giai đoạn thuộc địa Pháp. |
Bishop and the player's platoon is deployed to Axel 6, a small mining outpost with very little strategic value to exfiltrate the commanding officer of the base as a potential witness. Bishop và trung đội của người chơi được điều đến Axel 6, một tiền đồn khai thác nhỏ với giá trị chiến lược rất ít cùng một vài sĩ quan chỉ huy của các cơ sở như là một nhân chứng tiềm năng. |
In 1643 Johan Maurits equipped the expedition of Hendrik Brouwer that unsuccessfully attempted to establish an outpost in southern Chile. Năm 1643 Johan Maurits trang bị cho một đoàn viễn chinh của Hendrik Brouwer, và đã không thành công trong việc thiết lập một tiền đồn ở Nam Chile. |
Shortly afterwards, Dom and his team, comprising Letty, Roman Pearce, Tej Parker, and Ramsey, are recruited by Diplomatic Security Service (DSS) agent Luke Hobbs to help him retrieve an EMP device from a military outpost in Berlin. Ngay sau cuộc gặp gỡ, Dom và đồng đội của mình, bao gồm Letty, Roman Pearce, Tej Parker, Ramsey và đặc vụ DSS Luke Hobbs đã cùng nhau đánh cắp thiết bị bom xung điện từ (EMP) từ một căn cứ quân đội tại Berlin. |
Despite the financial burden of maintaining the isolated outpost on Dejima, the trade with Japan was very profitable for the Dutch, initially yielding profits of 50% or more. Mặc cho gánh nặng tài chính của việc duy trì tiền đồn cô lập trên Dejima, thương mại với Nhật Bản rất có lợi cho người Hà Lan, ban đầu đem lại lợi nhuận từ 50% trở lên. |
The radio station Jørgen Brønlund Fjord was, until 1950, the northernmost permanent outpost in the world. Đài phát thanh Jørgen Brøndlund Fjord cho tới tận năm 1950, là trạm xa nhất về phía cực bắc trên thế giới. |
If Jonathan was sure of God’s support, he intended to go up to the outpost to fight. —1 Samuel 14:8-10. Một khi Giô-na-than biết chắc là được Đức Chúa Trời ủng hộ, ông sẽ tiến đến đồn để chiến đấu.—1 Sa-mu-ên 14:8-10. |
The two Israelites struck down about 20 men at the outpost. Hai người Y-sơ-ra-ên ấy đã giết khoảng 20 lính ở đồn quân. |
The islands - known as the Xisha by China - are considered strategic outposts with potentially vast oil and gas reserves , and rich fishing grounds . Đảo này - Trung quốc gọi là Tây sa - được coi là những tiền đồn chiến lược có dự trữ dầu và khí đốt tiềm năng rất lớn , và vùng đánh bắt cá dồi dào . |
Although these continental European powers were to control various regions of southern and eastern India during the ensuing century, they would eventually lose all their territories in India to the British, with the exception of the French outposts of Pondicherry and Chandernagore, the Dutch port in Travancore, and the Portuguese colonies of Goa, Daman, and Diu. Mặc dù những thế lực châu Âu lục địa này đã kiểm soát nhiều khu vực ở Nam và Đông Ấn Độ trong thế kỷ sau đó, cuối cùng họ vẫn để mất tất cả lãnh địa của mình ở Ấn Độ vào tay người Anh, ngoại trừ ngoài Pháp còn giữ được các tiền đồn ở Pondicherry và Chandernagore, người Hà Lan còn giữ được cảng ở Travancore, và người Bồ Đào Nha chỉ còn vài thuộc địa nhỏ ở Goa, Daman, và Diu. |
Sir, it's briggs at the outpost. Sếp, Briggs tại phòng tuyến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outpost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outpost
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.