outraged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outraged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outraged trong Tiếng Anh.
Từ outraged trong Tiếng Anh có các nghĩa là tức giận, tức, phẫn nộ, bực tức, giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outraged
tức giận
|
tức
|
phẫn nộ
|
bực tức
|
giận
|
Xem thêm ví dụ
It became so outrageous, the whole situation, that in fact a commission of inquiry was appointed, and it reported in 1982, 30 years ago it reported -- the Ballah Report -- 30 years ago, and immediately the government- to- government arrangements were stopped. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
Stern's comments outraged and infuriated the Hispanic community in Texas. Phát ngôn của Stern đã gây xúc phạm và chọc giận cộng đồng Mỹ Latin trên toàn Texas. |
Yet one of their most famous punishments is not remembered for its outrageous cruelty, but for its disturbing familiarity. Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái. |
Perelman added, "I can't say I'm outraged. Perelman nói rằng "Tôi không thể nói rằng tôi bị xúc phạm. |
It's just the sort of thing to outrage him. Đó là 1 kiểu sỉ nhục anh ta. |
But what lingered from then till now -- I am 40 today -- is this huge outrageous anger. Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn. |
Residents of the reservation are outraged over what they're calling a gross violation of their territorial sovereignty. Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng tá sự xâm phạm đất đai của họ |
"The only demand that property recognizes," she wrote in Anarchism and Other Essays, "is its own gluttonous appetite for greater wealth, because wealth means power; the power to subdue, to crush, to exploit, the power to enslave, to outrage, to degrade." "Yêu cầu duy nhất mà tài sản ghi nhận," bà viết, "là sự khao khát thèm thuồng của chính nó đối với sự giàu sang ngày một lớn lên, bởi vì giàu sang có nghĩa là quyền lực; quyền lực để khuất phục, để đè nén, để bóc lột, quyền lực để nô dịch, để xúc phạm, để băng hoại." |
If you don't mind, I'll reserve my moral outrage For the true villains of this piece. Nếu cậu không phiền, tôi sẽ dành sự phẫn nộ về đạo đức của tôi cho kẻ xấu thực sự trong chuyện này. |
This second victory outraged the Yoshioka family, whose head was now the 12-year-old Yoshioka Matashichiro. Chiến thắng thứ hai đã làm nản lòng gia tộc Yoshioka, với người đứng đầu gia tộc bây giờ là Yoshioka Matashichiro mới 12 tuổi. |
But the rent's outrageous. Nhưng mà giá nhà cao khủng khiếp. |
According to Bible scholar Albert Barnes, the Greek word here translated “to deal outrageously with” denotes the devastations that wild beasts, such as lions and wolves, can create. Theo học giả Kinh-thánh là Albert Barnes, từ Hy Lạp dịch ở đây là “làm tàn-hại” chỉ sự tàn phá mà các thú dữ như sư tử và lang sói có thể gây ra. |
He became the victim of outrageous foul play by Jezebel, the wife of King Ahab of Israel. Ông là nạn nhân của sự lừa lọc hiểm độc do Giê-sa-bên, vợ Vua A-háp của nước Y-sơ-ra-ên, chủ mưu. |
John, outraged, demands in turn that Jason be released when the job is completed. John miễn cưỡng, đồng ý chỉ khi Jason được thả ra khi công việc được hoàn thành, thay vì chỉ giảm án. |
IOC President Avery Brundage made little reference to the murdered athletes during a speech praising the strength of the Olympic movement and equating the attack on the Israeli sportsmen with the recent arguments about encroaching professionalism and disallowing Rhodesia's participation in the Games, which outraged many listeners. Chủ tịch IOC Avery Brundage không hề đề cập tới các vận động viên đã bị giết hại trong một bài phát biểu ca ngợi sức mạnh của phong trào Olympic và so sánh vụ tấn công vào các vận động viên Israel với những tranh cãi mới diễn ra về sự vi phạm vào tính chuyên nghiệp và việc không cho phép Rhodesia tham gia Olympic khiến thính giả la ó. |
Whatever Rachel and Leah thought about the matter, afterward the scheme outraged Jacob. Dù Ra-chên và Lê-a nghĩ gì đi nữa, âm mưu này khiến Gia-cốp rất tức giận. |
It was a lot of anger, insane humor, a lot of attention, outrage. Nó là nhiều lắm sự giận dữ, những sự hài hước điên cuồng, nhiều sự chú ý và tổn thương. |
This is an outrage! Thật xúc phạm! |
Public outrage over the military manipulation of the cabinet and the recall of Katsura for a third term led to still more demands for an end to genrō politics. Công chúng giận dữ vì sự chi phối của giới quân sự với nội các và việc gọi lại Katsura đảm nhận nhiệm kỳ thứ 3 dẫn đến những yêu cầu khẩn thiết hơn cho việc chấm dứt nền chính trị genro. |
It was an expression of outrage. Đó là một cách bầy tỏ sự phẫn nộ. |
Outrageous! Thật quá quắt! |
In 2000, OutRage! spokesman Peter Tatchell, called for a boycott of the bus and rail group. Phát ngôn viên Peter Tatchell, kêu gọi tẩy chay tập đoàn xe buýt và đường sắt. |
So that is the kind of outrage of the thing. Điều đó là sự xúc phạm lớn nhất. |
Radiologists were outraged by the guidelines. Các chuyên gia X- quang rất giận dữ về hướng dẫn này. |
"'Sexist' Egyptian Info Minister causes more feminist outrage". Ngày 21 tháng 4 năm 2013. ^ “'Sexist' Egyptian Info Minister causes more feminist outrage”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outraged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outraged
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.