outlook trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outlook trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outlook trong Tiếng Anh.
Từ outlook trong Tiếng Anh có các nghĩa là quan điểm, viễn cảnh, chòi canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outlook
quan điểmnoun The bank was also cautious in its outlook for the coming months . Ngân hàng cũng cân nhắc trong quan điểm trong những tháng sắp đến . |
viễn cảnhnoun Along with warnings for the future , the ADB also highlighted a bleaker economic outlook . Cùng với những cảnh báo về tương lai , ADB còn nhấn mạnh đến một viễn cảnh kinh tế ảm đạm hơn . |
chòi canhverb |
Xem thêm ví dụ
"Is Windows Phone 7 going to support direct sync with standalone Outlook?". Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2012. ^ “Is Windows Phone 7 going to support direct sync with standalone Outlook?”. |
If we want to maintain a spiritually healthy outlook, we must accept his counsel and submit to it as well as to the guidance found throughout the Bible. Nếu muốn giữ một quan điểm lành mạnh về thiêng liêng, chúng ta phải vâng theo lời khuyên dạy của ngài cũng như những hướng dẫn của Kinh Thánh. |
I've invented this brilliant new program that is much, much better than Microsoft Outlook." Tôi đã phát minh ra chương trình mới tuyệt vời này nó tốt hơn rất rất nhiều so với Microsoft Outlook." |
In addition to differing political outlooks, William found that his lifestyle differed from his uncles, Charles and James, who were more concerned with drinking, gambling, and cavorting with mistresses. Mặt khác, ngoài những khác biệt trong chính kiến, William thấy lối sống của Charles và James là hoàn toàn xa lạ với mình, họ chỉ quan tâm đến rượu, bài bạc, và nô đùa với đám tì thiếp. |
Urge the patient to keep a positive outlook, and encourage him to follow any additional instructions, such as that he get follow-up treatment. Động viên bệnh nhân giữ tinh thần lạc quan, khuyến khích làm theo bất cứ lời căn dặn nào của bác sĩ, chẳng hạn như việc tái khám. |
The outlook is nice too. Hình thức cũng đẹp nữa. |
(Psalm 62:5) Many people who do not know Jehovah have a limited, bleak outlook, so they try to grab every bit of pleasure and profit that they can before their time is up. Nhiều người không biết về Đức Giê-hô-va có một cái nhìn giới hạn và ảm đạm, vì vậy họ tìm cách nắm lấy mọi thú vui và lợi ích có thể được trước khi chết. |
In turn, such faith can give you a joyful outlook and fill you with courage to speak about your hope. Qua đức tin nơi hy vọng đó, bạn có thể có một triển vọng đầy vui mừng và can đảm nói cho người khác biết về hy vọng của mình. |
However, what I learned from the Bible changed my outlook on life. Tuy nhiên, những gì tôi học được từ Kinh Thánh đã thay đổi quan điểm của tôi về cuộc đời. |
Outlook is perfect. Tầm nhìn rất tốt. |
It introduced the Internet Explorer 4.0 web browser and Outlook Express, an Internet e-mail client and usenet newsgroup reader. Nó giới thiệu trình duyệt web Internet Explorer 4.0 và Outlook Express, một trình duyệt e-mail và đọc Usenet newsgroup. |
How different this outlook is from that of the majority of people, who approach life based on human reasonings! Quan điểm này khác hẳn với quan điểm của phần đông người ta làm sao, những người sống theo cách suy luận của loài người! |
Enormous political risks cloud the outlook further , with elections and leadership changes in the most powerful countries and the prospect of continuing turmoil in the Middle East . Những rủi ro chính trị rất lớn làm viễn cảnh thêm u ám , với các cuộc bầu cử và những thay đổi bộ máy lãnh đạo ở những nước lớn nhất và khả năng tiếp tục xảy ra tình trạng bất ổn tại Trung Đông . |
This requires hard work, self-discipline, and an optimistic outlook, which will bring joy and freedom into your life now and in the future. Điều này đòi hỏi sự làm việc siêng năng, kỷ luật tự giác và một thái độ lạc quan, là những điều sẽ mang niềm vui và sự tự do vào cuộc sống của các em bây giờ và mai sau. |
Here is a scripture that gives us a positive outlook on life. Đây là một đoạn Kinh-thánh cho chúng ta có một quan điểm tích cực trong đời. |
Their ignorance and lack of social experience shaped their outlook : Sự kém hiểu biết và thiếu kinh nghiệm sống của họ đã định hình cho quan điểm của họ : |
This outlook is subject to elevated risks and countries should continue to prioritize monetary and fiscal policies that reduce vulnerabilities and strengthen credibility, while deepening structural reforms. Viễn cảnh tăng trưởng này còn phụ thuộc vào khả năng rủi ro tăng lên, vì vậy các nước cần tiếp tục ưu tiên các chính sách tiền tệ và tài khoá nhằm giảm mức độ tổn thương và tăng lòng tin, đồng thời tiếp tục tái cơ cấu theo chiều sâu. |
A low number in this index indicates a prevailing optimistic or confident investor outlook for the future, while a high number indicates a pessimistic outlook. Một con số thấp trong chỉ số này cho thấy một triển vọng lạc quan hay tự tin nhà đầu tư hiện hành cho tương lai, trong khi một con số lớn cho thấy một triển vọng bi quan. |
Vietnam’s medium-term outlook has improved further. Triển vọng trung hạn của Việt Nam được dự báo tốt hơn. |
(2 Corinthians 5:14, 15) Therefore, appreciation for the ransom will have a profound effect on our outlook, goals, and life-style. (2 Cô-rinh-tô 5:14, 15) Thế nên, lòng biết ơn về giá chuộc sẽ ảnh hưởng sâu đậm trên quan điểm, mục đích và đời sống chúng ta. |
The short term outlook is improving as industrial production data suggests further strengthening of output in the third quarter of 2013. Viễn cảnh ngắn hạn đang được cải thiện do sản lượng công nghiệp quý 3/2013 sẽ tiếp tục tăng. |
And what, in the opinion of Your Highness, is the outlook for friendship among nations? Và, theo quan điểm của Công chúa, có triển vọng gì cho tình hữu nghị giữa các quốc gia không? |
There is little hope in such an outlook. Có ít hy vọng trong một viễn ảnh như thế. |
DESPITE the bleak outlook that many informed world leaders (including some in the United Nations) have on mankind’s future, the inspired Scriptures assure us that God is going to intervene to save the world. Mặc dù nhiều nhà lãnh-tụ thức-thời trên thế-giới (kể cả một số tại Liên-hiệp-quốc) tỏ ra bi-quan về tương-lai của nhân-loại, Kinh-thánh được soi-dẫn bảo-đảm cho chúng ta rằng Đức Chúa Trời sẽ can-thiệp để giải-cứu thế-gian. |
Keep a positive outlook. Hãy tiếp tục lạc quan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outlook trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outlook
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.