one-sided trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ one-sided trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ one-sided trong Tiếng Anh.
Từ one-sided trong Tiếng Anh có các nghĩa là phiến diện, một chiều, về một phía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ one-sided
phiến diệnadjective |
một chiềuadjective You can't just tell a one sided story. Bạn không thể chỉ nghe chuyện một chiều. |
về một phíaadjective We, the audience, were given headsets and seated on one side of the terminal. Chúng tôi, những khán giả, được trao cho tai nghe và ngồi về một phía của bến. |
Xem thêm ví dụ
The analysis has been simplified by considering the attraction on only one side of the mountain. Việc phân tích được làm đơn giản khi xét lực hút chỉ bởi một phía của ngọn núi. |
In some congregations, men sat on one side of the meeting room while women sat on the other. Tại một vài hội thánh, các anh ngồi một bên phòng họp, còn các chị ngồi phía bên kia. |
As you can see, one side of Remus always faces the sun. Như ta thấy, một bề mặt của hành tinh Remus luôn đối diện với mặt trời. |
It is so easy to concentrate on a few facts and jump to a hasty, one-sided conclusion. Hấp tấp đi đến một kết luận thiển cận chỉ dựa theo một vài sự kiện thì rất dễ làm. |
Try putting your Android phone and the device you're trying to sign in on side by side. Hãy thử đặt điện thoại Android và thiết bị bạn đang cố đăng nhập cạnh nhau. |
So is want to day to day put in the oneself at one's side people. Vì vậy, muốn ngày đặt trong thân của một bên người. |
Place the pictures on one side of the room and the wordstrips on the other side. Đặt các tấm hình vào một bên của căn phòng và những mảnh giấy có ghi chữ ở bên kia phòng. |
Ever had any numbness on one side before? Bị tê một bên lần nào chưa? |
(2 Corinthians 1:3-5) The Greek word for comfort (pa·raʹkle·sis) literally means “a calling to one’s side.” Từ Hy Lạp để chỉ sự an ủi (pa·raʹkle·sis) có nghĩa đen là “gọi một người đến cạnh mình”. |
We have been only seeing one side of war. Chúng ta đã luôn chỉ thấy một mặt của cuộc chiến. |
The final movement on side one does not have a corresponding segment on the CD release. Phân đoạn cuối cùng của mặt 1 không có phân đoạn tương ứng trên phiên bản CD. |
Yongsan Station has six elevated island platforms and one side platform serving 13 tracks. Ga Yongsan có sáu thang máy ở sân chờ và một sân chờ cho 13 đường ray. |
We shared the bed: her on one side, me on the other, the pillow down the middle. Chúng mình nằm chung giường, cô ấy một phía, mình một phía, gối để ở giữa. |
Tell him to put India to one side. Bảo Người gạt Ấn Độ sang một bên. |
A vast amount of literature has been written in support of one side or the other. Một lượng lớn văn học đã được viết để hỗ trợ cho nhiều phía. |
And so began our one-sided correspondence. Và vậy là bắt đầu mối quan hệ thư từ một chiều giữa chúng tôi. |
(Nevertheless, one side of the cloven-hoof of artiodactyl ungulates may also be called a claw). (Tuy nhiên, một mặt của móng chẻ của động vật móng guốc artiodactyl cũng có thể được gọi là một cái móng). |
In English the word lean has a connotation of physically listing or moving to one side. Trong tiếng Anh, từ lean (tức là nương cậy) có nghĩa là dựa vào một bên. |
This highlights the importance of good communication, which is usually mutual, not one-sided. Điều này nêu bật tầm quan trọng của mối giao tiếp tốt, thường là hai chiều chứ không chỉ một chiều. |
Split stitch, in which the needle pierces the thread rather than returning to one side. Split stitch, kim xuyên qua sợi chỉ chứ không quay về một phía. |
In it God’s people Israel were on one side, and the worldly nations on the other. Một bên là Y-sơ-ra-ên, dân sự của Đức Chúa Trời, và bên kia là các nước thế gian. |
On 10 January 2018, Tsui transferred to China League One side Meizhou Hakka. Vào ngày 10 tháng 1 năm 2018, Tsui chuyển đến đội bóng tại China League One Meizhou Hakka. |
What good is love if it's one-sided? Tình yêu có gì tốt nếu chỉ là tình đơn phương? |
25% experience atrophy of one side of the upper lip and tongue. 25% bệnh nhân bị teo cơ một bên của môi trên và lưỡi. |
So that you can get from one side of the boat to the other. Để cô có thể đi từ bên này thuyền qua bên kia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ one-sided trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới one-sided
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.