online trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ online trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ online trong Tiếng Anh.

Từ online trong Tiếng Anh có các nghĩa là trực tuyến, Trực tuyến và ngoại tuyến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ online

trực tuyến

adjective (A state that marks a component in a failover cluster or server cluster as available. When a node is online, it is an active member of the cluster and can own and run clustered services and applications, honor cluster database updates, contribute votes to the quorum algorithm, and maintain heartbeats. Clustered services and applications, and the resources within them, also have an online state.)

Third, online discussions quickly descend into angry mobs.
Thứ ba, các cuộc tranh luận trực tuyến nhanh chóng trở thành những đám đông giận dữ.

Trực tuyến và ngoại tuyến

adjective (describes an active connection to a communication network)

Xem thêm ví dụ

"The winners of The 3rd Annual Australian Online Video Awards are..."
Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017. ^ “The winners of The 3rd Annual Australian Online Video Awards are....”.
The Google Ads policy on healthcare will change in May 2017 to allow ads for online pharmacies in Slovakia, the Czech Republic and Portugal, so long as these ads comply with local law.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
It's an online tool that allows anyone to combine video with content pulled live directly from the web.
Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web.
In this case, the custom parameters that the online store would include in the remarketing tag would be value (price of the product) and pagetype (in this case, the purchase page).
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
Most online classes, the videos are always available.
Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.
But once Netizens can't go online, they go in the street.
Thế nhưng khi người Ai Cập không lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình.
On February 14, the pre-order for the album was opened for online and offline music sites, revealing that the EP will contain a booklet of 146 pages, a post card, a photo card and a poster of the group.
Vào ngày 14 tháng 2, đơn đặt hàng trước cho album đã được mở ở các trang web âm nhạc trực tuyến và ngoại tuyến, tiết lộ rằng EP sẽ chứa một tập sách gồm 146 trang, thẻ bài, thẻ ảnh và áp phích của nhóm.
Chicago Tribune, January 4, 2006, online rpr.
Chicago Tribune, ngày 4 tháng 1 năm 2006, online rpr.
And then you have TV Guide, a Fox property, which is about to sponsor the online video awards -- but cancels it out of sympathy with traditional television, not appearing to gloat.
Và tiếp đến bạn có TV Guide của hãng Fox, sắp sửa tài trợ các giải thưởng video online, nhưng đã hủy bỏ vì thông cảm với truyền hình truyền thống, không hả hê gì.
As a student at Anyang Art High School, Park posted photographs of herself on the internet, becoming an online celebrity due to her close physical resemblance to actress Jun Ji-hyun.
Là một sinh viên tại trường trung học Nghệ thuật Anyang,trở thành một người nổi tiếng trực tuyến do sự tương đồng về thể chất cô gần gũi với nữ diễn viên Jun Ji - hyun.
Are you online?
Anh có hay lên mạng không?
This was also released with several demos of other software titles also by Sierra Online.
Điều này cũng đã được phát hành với một số bản demo của các tựa game khác của Sierra Online.
However, no one took the bounty since Master's final online record was 60 wins and 0 losses, including three victories over Go's top ranked player, Ke Jie, who had been quietly briefed in advance that Master was a version of AlphaGo.
Tuy nhiên, không có ai giành được tiền thưởng vì kết quả trực tuyến cuối cùng của Master là 60 trận thắng và 0 thua, bao gồm ba chiến thắng trước kì thủ cờ vây hàng đầu, Kha Khiết, người đã được thông báo ngầm trước đó rằng Master là một phiên bản của AlphaGo.
So last October, in gentleman scholar tradition, I put the entire collection online as "Museum of Four in the Morning."
Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng."
However, online retailers, such as Amazon.com and Crutchfield, also play in the role of distributing and reselling the products manufactured by the company.
Tuy nhiên, các nhà bán lẻ trực tuyến như Amazon.com và Crutchfield, cũng đóng vai trò phân phối và bán lại các sản phẩm do công ty sản xuất.
Google allows the promotion of online pharmacies if they're registered with the Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport and appear on the dedicated online repository.
Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng.
If you've already tried contacting support and would like to file an official complaint, the best way to issue a complaint is by completing our online form.
Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi.
The PROTECT IP Act is a re-write of the Combating Online Infringement and Counterfeits Act (COICA), which failed to pass in 2010.
Dự luật PROTECT IP là bản viết lại của Dự luật Chiến đấu vi phạm và hàng giả trực tuyến (COICA), dự luật đó bị thất bại năm 2010.
The 64DD and the accompanying Randnet online service were released only in Japan, though always having been announced for America and Europe.
64DD và dịch vụ trực tuyến Randnet đi kèm chỉ được phát hành ở Nhật Bản, mặc dù luôn luôn được công bố cho Mỹ và châu Âu.
Read More Online
Xem thêm
Or, like Annette, you could inadvertently see it online.
Hoặc như Ánh, có thể những hình ảnh đó bất ngờ xuất hiện khi bạn đang truy cập Internet.
About 150, 000 years ago, when language came online, we started to put words to this constant emergency, so it wasn't just, " Oh my God, there's a saber- toothed tiger, " which could be, it was suddenly, " Oh my God, I didn't send the email.
Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email.
If we want to have privacy online, what we have to do is we've got to go out and get it ourselves.
Nếu muốn có sự riêng tư trên mạng, điều chúng ta phải làm là chúng ta thoát khỏi mạng và tự giữ lấy.
Topica Edtech Group offers online bachelor's degree programs, online English speech tutoring and training courses in a variety of topics.
Tổ hợp giáo dục Topica cung cấp các chương trình giáo dục trực tuyến, các chương trình học tiếng Anh trực tuyến và khóa học đào tạo trên nhiều lĩnh vực.
You're back online now?
Cậu liên lạc lại được rồi à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ online trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.