carry over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carry over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carry over trong Tiếng Anh.
Từ carry over trong Tiếng Anh có các nghĩa là mang sang, nhớ, đem sang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carry over
mang sangverb |
nhớverb |
đem sangverb |
Xem thêm ví dụ
May I remind you that some of us are carrying over $ 6 in change? Mình có cần nhắc cậu là một trong chúng ta đang phụ trách mang hơn 6 đôla không? |
How is the principle of the Sabbath law carried over into the Christian arrangement? Nguyên tắc về luật giữ ngày Sa-bát được áp dụng cho người tín đồ đấng Christ như thế nào? |
"NASA's Solar Parker Probe To Carry Over 1.1 Million Names To The Sun". Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2017. ^ “NASA’s Solar Parker Probe To Carry Over 1.1 Million Names To The Sun”. |
Ships which can carry over 500 koku are forbidden to be constructed. Tàu mang theo 500 koku hàng hóa trở lên là bị cấm. |
This was by far the biggest meat cargo ever carried over such a distance to that time. Điều này là bởi đến nay các hàng thịt lớn nhất từng được thực hiện trên đó một khoảng cách thời gian đó. |
The results indicated that pilots believed performance was impaired when home stress carried over to the work environment. Kết quả cho thấy các phi công tin rằng hiệu suất bị giảm sút khi áp lực gia đình chuyển sang môi trường làm việc. |
Voices carry over water. Giọng nói truyền đi khắp màn nước đấy. |
The regional weakness carries over from 2013, weighing on merchandise exports in a number of countries. Các yếu kém trong khu vực vẫn tiếp diễn từ năm 2013, chủ yếu do tình hình xuất khẩu hàng hóa của một số nước. |
The combat system from the original Way of the Samurai are carried over, albeit with some changes. Hệ thống chiến đấu từ bản đầu tiên Way of the Samurai được giữ lại y nguyên, dù có một số thay đổi nhỏ. |
Being spiritually minded, the parents provided guidance that carried over into family recreation. Vì cha mẹ có tâm tình thiêng liêng nên họ đã hướng dẫn con cái cho cả đến việc giải trí của gia đình nữa. |
Last time the two speedboats at Aberdeen carried over three million worth of ketamine Lần trước hai chiếc thuyền cao tốc ở Aberdeen mang theo 3 triệu đô amphetamine |
At the end of the first year of operation, they had completed 3,855 flights and carried over 250,000 passengers. Cuối năm đầu tiên, hãng đã có 3.855 chuyến bay và chở được hơn 250.000 lượt khách. |
Down below here, we see calls made by both males and females that also carry over very long ranges. Dưới này, chúng ta thấy tiếng gọi được tạo bởi cả con đực và con cái và có thể truyền đi rất xa. |
• Improving fiscal decentralization arrangements and discipline (through the new fiscal rules for local borrowing, more control over carry-over expenditures,) • Tăng cường cách thức tổ chức và kỷ luật phân cấp tài khoá (thông qua những quy định tài khoá mới đối với tiền vay của địa phương, kiểm soát chặt hơn chi chuyển nguồn). |
When Jesus spoke about the Devil and his demons, he was not simply repeating superstitions carried over from Babylonian mythology. Khi nói về Ma-quỉ và các quỉ sứ, Chúa Giê-su không lặp lại niềm tin dị đoan đến từ chuyện thần thoại Ba-by-lôn. |
This actually exceeded the regulations of the time , even though Titanic was capable of carrying over 3500 people ( passengers and crew ) . Điều này thật sự vượt quá quy định trong thời bấy giờ , mặc dù Titanic có khả năng chở hơn 3500 người ( cả hành khách và thuỷ thủ đoàn ) . |
The most dense rail network in Europe of 5,250 kilometres (3,260 mi) carries over 596 million passengers annually (as of 2015). Thụy Sĩ có mạng lưới đường sắt dày đặc nhất tại châu Âu, gồm 5.250 kilômét (3.260 mi) chuyên chở 596 triệu lượt hành khách mỗi năm (tính đến 2015). |
The wagon variant was now only available in the Japanese market where the previous generation wagon was carried over until 1995. Biến thể Wagon lúc này chỉ có mặt ở thị trường Nhật Bản,nơi thế hệ wagon trước được sản xuất cho đến tận năm 1995. |
May the spiritual momentum that we gain in April carry over into succeeding months as we continue to be regular Kingdom publishers. Mong rằng tinh thần hăng hái của chúng ta về những điều thiêng liêng trong tháng 4 sẽ tràn qua các tháng tới nữa khi chúng ta tiếp tục đều đặn công bố về Nước Trời. |
That spirit ought to carry over even in his shepherding of the flock, helping him to show consideration and gentleness to others. Tinh thần ấy cũng phải được thể hiện ngay cả trong việc chăn bầy, giúp trưởng lão biểu lộ lòng quan tâm và tử tế với người khác. |
The powder was carried over the hill to Tobacco Bay, from where boats transported it to an American ship that lay offshore. Thuốc súng được mang qua đồi đến Vịnh Tobacco, để thuyền vận chuyển nó đến một tàu Mỹ nằm ngoài khơi. |
These weapons, plus items found in previous levels, can be carried over into future ones, allowing for differing means of accomplishing the tasks. Số vũ khí này, cộng với những món đồ được tìm thấy ở các màn chơi trước, có thể được đưa vào các loại vũ khí trong tương lai, cho phép người chơi sở hữu các phương tiện khác nhau để hoàn thành nhiệm vụ. |
This feature was carried over from the Mozilla Application Suite, which in turn had borrowed the feature from the popular MultiZilla extension for Mozilla. Người ta lấy tính năng này từ Mozilla Application Suite, mà nó lại mượn từ phần mở rộng nổi tiếng MultiZilla cho Mozilla. |
The same work says: “The derivative ʼāmēn ‘verily’ is carried over into the New Testament in the word amēn which is [the] English word ‘amen.’ Sách này cũng nói: “Chữ biến dạng của động từ này là ’āmēn có nghĩa ‘chắc thực’ dùng trong Tân ước dưới hình thức chữ amēn, dịch ra Anh ngữ là ‘amen’. |
(Acts 4:34, 35) Yes, the arrangement established in ancient Israel of caring for orphans, widows, and the destitute was carried over into the Christian congregation. (Công-vụ 4:34, 35) Thật vậy, những sắp đặt để chăm sóc trẻ mồ côi, người góa bụa và những người túng ngặt vào thời Y-sơ-ra-ên xưa đã tiếp tục được áp dụng trong hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carry over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới carry over
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.