natural person trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ natural person trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ natural person trong Tiếng Anh.
Từ natural person trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thể nhân, thể nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ natural person
Thể nhânnoun (in jurisprudence, a real human being as opposed to a non-human legal person (e.g. a business) |
thể nhânnoun |
Xem thêm ví dụ
Many natural personal care companies use this cleanser because it is plant-derived, biodegradable, and gentle for all hair types. Nhiều công ty chăm sóc cá nhân từ tự nhiên sử dụng chất tẩy rửa này bởi vì nó có nguồn gốc thực vật, phân huỷ sinh học và nhẹ nhàng cho tất cả các loại tóc. |
This uncertainty about the nature or person of God is found beyond the borders of Germany; it exists elsewhere in Europe. Sự không hiểu biết rõ ràng về bản thể hay cá thể của Đức Chúa Trời xảy ra không chỉ ở Đức mà còn ở những nơi khác tại Châu Âu. |
The same reference work also says: “Early mankind instinctively sought for causes, and interpreted the forces and other manifestations of nature as personal.” Tác phẩm tham khảo đó cũng ghi: “Bản năng đã thôi thúc con người thời xưa tìm kiếm nguyên nhân, và giải thích rằng có một thực thể gây ra những lực và những hiện tượng khác của thiên nhiên”. |
So there are of two kinds of legal entities, human and non-human: natural persons (also called physical persons) and juridical persons (also called juridic, juristic, artificial, legal, or fictitious persons, Latin: persona ficta), which are other entities (such as corporations) that are treated in law as if they were persons. Cá nhân có hai loại: thể nhân (natural person hay physical person) và pháp nhân (juridical person, còn được gọi là juridic person, juristic person, artificial person, legal person, hay fictitious person, tiếng Latinh: persona ficta) – các thực thể như các tập đoàn (corporation), được đối xử trong luật pháp như thể họ là những con người. |
Of course, discussing with others problems of such a personal nature is not easy. Dĩ nhiên, nói với người khác về những vấn đề cá nhân không phải là dễ. |
Despite the nature of a person’s education, what help is here provided in testing motives? Dù cá nhân chúng ta học gì đi nữa, làm thế nào phân tích các động lực thúc đẩy chúng ta? |
Well, actually, Administrator, my interest is of a more personal nature. À, thật ra, Ngài thống đốc, lợi nhuận của tôi cũng theo tự nhiên. |
Her natural beauty, cheerful personality, and deep spirituality captured my heart. Nét đẹp tự nhiên, tính tình vui vẻ và sự sâu sắc về thiêng liêng của chị đã thu hút tôi. |
It is only natural for a person to want to enjoy the fruits of his labor. Một người muốn tận hưởng thành quả lao động là điều tự nhiên. |
A doctor might say that the person's 'natural resistance' is lowered by the injury. Một bác sỹ có thể nói rằng “sự đề kháng tự nhiên” của con người bị suy giảm bởi vết thương. |
Perhaps you'd like to honor your new friend with a small gift of a personal nature. Có lẽ cô muốn tôn vinh người bạn mới bằng một món quà nhỏ mang tính cá nhân. |
(39) As she partakes of the sacrament, a sister in South Africa realizes the personal nature of the Savior’s sacrifice. (39) Khi dự phần Tiệc Thánh, một chị phụ nữ ở Nam Phi nhận biết tính chất cá nhân của sự hy sinh của Đấng Cứu Rỗi. |
Parenting itself can be considered as a set of life skills which can be taught or comes natural to a person. Bản thân cha mẹ có thể được coi là một tập hợp các kỹ năng sống mà con cái sẽ tiếp thu một cách tự nhiên hoặc được dạy. |
In vision, Joseph learned of God’s personal nature—that the Father and the Son are separate, exalted beings with bodies of flesh and bone. Trong khải tượng, Joseph học biết được chân tính riêng của Thượng Đế—rằng Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử là hai nhân vật khác biệt, tôn cao với thể xác bằng xương bằng thịt. |
18 Clearly, a true Christian’s spiritual advancement is not connected to his personal appearance, natural abilities, or prominence. 18 Rõ ràng, sự tiến bộ của một tín đồ không tùy thuộc vào ngoại diện, năng khiếu hay địa vị, và cũng không nhất thiết tùy thuộc số năm người đó phụng sự. |
A word of caution: Responses to questions of this nature can be especially personal and sensitive. Một lời cảnh báo: Những câu trả lời cho các câu hỏi về tính chất này có thể là đặc biệt riêng tư và nhạy cảm. |
We want their powers to seem like a very natural part of their personality." A Lý Bất Ca được nhìn nhận là một nhân vật bù nhìn trong phe của ông." |
No, it was, uh, personal in nature. Không phải, nói chuyện cá nhân. |
God has spoken to Joseph Smith for the purpose of blessing all of God’s children with His mercy and love, even in times of uncertainties and insecurities, of wars and rumors of wars, of natural and personal disasters. Thượng Đế đã phán cùng Joseph Smith về mục đích của phước lành cho tất cả con cái của Thượng Đế với lòng thương xót và tình yêu thương của Ngài, ngay cả khi chúng ta sống trong một thời kỳ bấp bênh và bất ổn, về chiến tranh và tiếng đồn chiến tranh, về những thiên tai và tai họa cá nhân. |
In addition to Habibie's directive on the term "pribumi", the legislature passed a new citizenship law in 2006 defining the word asli ("indigenous") in the Constitution as a natural born person, allowing Chinese Indonesians to be eligible to run for president. Ngoài chỉ thị của Habibie về thuật ngữ "pribumi", cơ quan lập pháp thông qua một luật công dân mới vào năm 2006, theo đó định nghĩa asli ("người bản địa") trong Hiến pháp là một cá nhân sinh tự nhiên, cho phép người Hoa Indonesia có thể tranh cử tổng thống. |
It is also a measure of one's trusting and helpful nature, and whether a person is generally well-tempered or not. Nó cũng được đo bằng bản chất tin tưởng và hay giúp đỡ và việc một người thường có tâm trạng tốt hay không. |
Personal Progress, “Divine Nature Value Experiences,” no. 7. Sự Tiến Triển Cá Nhân, “Những Kinh Nghiệm Giá Trị Thiên Tính,” số 7. |
It's against nature to be with one person. Nó chống lại tự nhiên khi chỉ ở với 1 người. |
• Under the Law, why did certain natural sexual functions make a person “unclean”? • Dưới Luật Pháp, tại sao một số chức năng tự nhiên về sinh dục lại khiến một người bị “ô-uế”? |
Pascal's ascetic lifestyle derived from a belief that it was natural and necessary for a person to suffer. Nếp sống khổ hạnh của Pascal xuất phát từ niềm tin rằng sự đau khổ là điều tự nhiên và cần thiết cho thân phận con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ natural person trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới natural person
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.