nadie trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nadie trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadie trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nadie trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ai, không ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nadie
aipronoun Qué pena que nadie haya venido a la estación a recibirte. Thật buồn khi chẳng ai đến gặp bạn ở nhà ga cả. |
không aipronoun ¿Y si dieras un discurso y nadie viniera? Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao? |
Xem thêm ví dụ
Nadie se ha escapado nunca de Alcatraz. Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz. |
Nunca nadie mencionó lo aburrido que sería el fin del mundo. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
La decisión de cambiar es de ustedes y de nadie más. Quyết định để thay đổi thuộc vào chính các anh chị em, và chỉ một mình các anh chị em mà thôi. |
Pero nadie puede proteger a Kevin mejor que nosotros. Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả. |
Y eso nadie nos lo podrá quitar nunca. Và đó là thứ không ai có thể lấy đi được |
No encontraré a nadie en el sótano tan bueno como tú. Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm. |
Que no quede nadie. Không tha ai hết. |
Nadie jamas se le ha escapado. Không ai có thể trốn khỏi nó. |
Sabes mejor que nadie, que si todo alrededor tuyo se desmorona, entonces es por tu causa. Em là người biết rõ hơn ai hết, rằng nếu mọi thứ xung quanh em đổ vỡ, thì chính em đã gây ra chuyện đó. |
No molestaremos a nadie. Ông Butterfield, chúng tôi không có ý quấy rầy bất cứ ai. |
Nadie, solo nosotras dos. Không ai cả, chỉ hai đứa em. |
Como queráis, pero nadie puede guiaros por la sierra de Gredos mejor que yo. Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi. |
Sin embargo, no animamos a nadie a obtener preparación especializada con la idea de que aumentará las probabilidades de que lo llamen a Betel. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Sí, y le compraré un caballito como nadie ha visto en esta ciudad. Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này. |
Si cada miembro de la familia es puntual al asistir al estudio, nadie pierde tiempo. Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ. |
De nuevo, nadie les escuchó. Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe. |
Un niño con un tumor a quien nadie ayudaba y que se asfixiaba. Đó chính xác là hoàn cảnh của họ -- tuyệt vọng, Một đứa bé dần chết ngạt vì một khối u mà không một ai giúp đỡ. |
Casi nadie sale vivo del amor. Hầu như không ai sống sót trong tình yêu. |
Nadie sabe que estás aquí. Ðâu ai biết cô ở đây |
Sus padres solían vivir en ese lugar, pero ahora no pueden entrar ni ellos ni nadie más. Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa. |
Y aquello: Nadie tiene nada, si no le fuere dado de arriba . Nếu còn thì không còn mang ý nghĩa như trên. |
No le digas a nadie que nos viste. Đừng nói với ai là em gặp anh. |
Nadie o tal vez sólo uno o dos tipos raros realmente sugieren hacer esto. Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này. |
El diablo no persuade a nadie a hacer lo bueno. Quỷ dữ không thuyết phục một ai làm điều thiện cả |
Estoy seguro que no quiero que nadie metiendo la mano en mi mente. Chính tôi cũng không muốn ai đọc được suy nghĩ của mình cả. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadie trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nadie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.