ningún trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ningún trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ningún trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ningún trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ningún
khôngpronoun Una vida sin amor no tiene ningún sentido. Cuộc sống không có tình yêu chẳng có ý nghĩa gì. |
Xem thêm ví dụ
90 Y el que os alimente, u os proporcione vestido o dinero, de ningún modo aperderá su galardón. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Pero ni una sola mujer en esa fila olvidará ese día, y ningún niño que pasó por delante de nosotras olvidará ese día. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
Ninguno de nosotros podrá apreciar jamás adecuadamente en la vida mortal la plenitud de las consecuencias beneficiosas de la Expiación. Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội. |
No hay ningún perro. Không có chó đâu! |
Si recibes un mensaje sospechoso en el que te piden datos personales o financieros, no lo contestes ni hagas clic en ninguno de sus enlaces. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Ningún hombre me puede matar. Không kẻ nào có thể giết được ta. |
La buena noticia es que no hay ningún tumor. Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng. |
" Un rayo de luz se desvaneció lanzó en medio del marco negro de las ventanas menguado y sin ningún ruido. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
Eso sí, saquen ningún disco cuando yo vaya a hacerlo. Tôi sẽ cho nó vào album và rồi tôi sẽ đi. |
Perdimos todas las cosechas, ningún niño subió de peso durante un año. Chúng tôi mất tất cả hoa màu. |
No sabemos, no podemos decir, ni ninguna mente mortal puede concebir la plena importancia de lo que Cristo hizo en Getsemaní. Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
Aunque reconocemos que ninguno de nosotros es perfecto, no empleamos ese hecho como excusa para rebajar nuestras expectativas, para vivir por debajo de nuestros privilegios, para demorar el día de nuestro arrepentimiento ni para rehusarnos a llegar a ser mejores, más perfectos y más refinados seguidores de nuestro Maestro y Rey. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
¿Cuál es el objetivo que ninguno de nosotros alcanza? Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào? |
Todo ello pone de relieve un hecho: Jehová es santo y no pasa por alto ni aprueba ningún tipo de pecado ni corrupción (Habacuc 1:13). Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
Si no había ningún trato de por medio, ¿cómo es que sigues vivo? Nếu không có sự thỏa thuận, vậy thì sao các người còn sống? |
¿Debemos creer ahora que José Smith simplemente dictó estos sermones espontáneamente, sin ningún apunte en absoluto? Bây giờ chúng ta có tin rằng Joseph Smith đã chỉ đọc những bài giảng này từ ý nghĩ của ông mà không có bất cứ ghi chú nào cả không? |
No aparecerá ninguna más antes de que la bestia sea destruida. Sẽ không có thêm đầu nào của con thú này xuất hiện trước khi nó bị hủy diệt. |
Le gustan mucho las chicas, pero no se enamora de ninguna. Cậu thích các cô gái nhưng cậu lại không có người yêu. |
Aunque ninguno de nosotros sabe lo que estás sufriendo, Jehová sí te comprende y te ayudará a seguir adelante. Chúng tôi không hiểu rõ cảm xúc của bạn, nhưng Đức Giê-hô-va hiểu và sẽ luôn nâng đỡ bạn. |
Todavía no hay ninguna señal de Xiao Jinhan. Tiêu Cẩm Hán vẫn chưa có động tĩnh gì |
Sé que no me merezco ningún favor pero sea cual sea el resultado de mi evaluación psicológica ¿me promete decirme la verdad? Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ? |
Ninguna, Owen. Không thắc mắc gì, Owen. |
También sé que Mary Stoker no tenía ningún motivo en especial para coger ese sello. Ta cũng biết rằng Mary Stoker không có lý do nào để lấy món đồ của hắn. |
“Las cosas valiosas no serán de ningún provecho en el día del furor, pero la justicia misma librará de la muerte.” (Proverbios 11:4.) “Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4). |
▪ Aparte de la reunión para el servicio del campo, no debe haber ninguna otra reunión el domingo 17 de abril, la fecha de la Conmemoración. ▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ningún trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ningún
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.