nacionalidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nacionalidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nacionalidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nacionalidad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quốc tịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nacionalidad
quốc tịchnoun (pertenencia de una persona a una nación) La policía está arrestando a gente de diversas nacionalidades. Mọi người gồm đủ quốc tịch đang bị cảnh sát đưa đi. |
Xem thêm ví dụ
¡Qué emocionante es ver aquí a hermanos de 12 diferentes nacionalidades! Thật là thú vị khi thấy có đại biểu của 12 sắc tộc khác nhau ở đây! |
Nos referimos a contenido que fomente el odio o la violencia hacia grupos por motivos de raza, de origen étnico, de nacionalidad, de religión, de discapacidad, de género, de edad, de estado de veterano, o de orientación sexual o identidad de género. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
Cada domingo por todo el mundo, allí donde congregaciones de cualquier nacionalidad o idioma se reúnen, la Santa Cena se bendice con las mismas palabras. Mỗi Chủ Nhật trên khắp thế giới, ở nơi các giáo đoàn quy tụ lại, với bất cứ quốc tịch hoặc ngôn ngữ nào, Tiệc Thánh được ban phước với những lời giống nhau. |
¿Mostró Dios parcialidad al escoger a hombres de la misma raza y nacionalidad —todos ellos judíos— para que formaran el cuerpo gobernante de la congregación primitiva? Phải chăng Đức Chúa Trời tỏ ra thiên vị trong việc chọn người hợp thành hội đồng lãnh đạo trung ương thời ban đầu toàn những người có cùng chủng tộc và xứ sở tất cả đều là người Do Thái cả? |
Pues bien, ellos constituyen una hermandad internacional que se extiende por más de 200 países y que vence las divisiones que se deben a nacionalidad, raza, idioma y clase social. Họ là một hiệp hội quốc tế gồm các anh em hoạt động trong hơn 200 nước và họ vượt qua được sự chia rẽ về tinh thần quốc gia, chủng tộc, ngôn ngữ và giai cấp xã hội. |
Sus enseñanzas han dividido a la gente y han fomentado el odio de las personas que tienen distinta religión o nacionalidad. Các lời giảng dạy của họ đã gây ra sự chia rẽ và làm tăng thêm sự căm thù giữa những người khác tín ngưỡng và nòi giống. |
Según los datos del censo, hay más de 130 nacionalidades y grupos étnicos que residen en el territorio de Kiev. Theo số liệu thống kê năm 2001, có hơn 130 quốc tịch và các nhóm dân tộc sống bên trong lãnh thổ Kiev. |
Todavía tengo mi carta de nacionalidad en la caja fuerte. Xem bảng Thành tích huy chương tại Hộp thông tin. |
En julio de 1938, la Sociedad nos comunicó que el gobierno holandés no permitía predicar a los Testigos de nacionalidad alemana. Vào tháng 7 năm 1938, Hội cho biết rằng chính phủ Hà Lan ra lệnh cấm Nhân Chứng người Đức rao giảng. |
De modo que ¿es correcto pensar que hoy en día gente de diferentes nacionalidades, personas que no fueran israelitas espirituales, se asociarían con el resto del Israel espiritual y promoverían con ellos la adoración de Jehová Dios? Như vậy có đúng chăng khi nghĩ rằng nhiều người ngày nay thuộc các dân tộc khác nhau, tuy không phải là dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng nhưng kết hợp với dân Y-sơ-ra-ên còn sót lại và xúc tiến sự thờ phượng Đức Chúa Trời Giê-hô-va? |
Además, siempre van bien vestidos y son amables con su prójimo, sin importar su nacionalidad. Ngoài ra các Nhân Chứng cũng ăn mặc tươm tất và tử tế với người khác, không phân biệt quốc tịch. |
¿Cómo se desarrolló el problema de la nacionalidad, pero qué pasos dio Jehová Dios? Vấn đề tính chất dân tộc khởi sự thế nào, nhưng Đức Chúa Trời đã làm gì? |
Ellos son mis antepasados espirituales, del mismo modo que lo son para todo miembro de la Iglesia, sea cual sea su nacionalidad, idioma o ámbito cultural. Họ là tổ tiên thuộc linh của tôi, cũng như đối với mỗi một tín hữu của Giáo Hội, bất luận quốc tịch, ngôn ngữ hay văn hóa nào. |
No imite al mundo usando términos que degradan a gente de otra raza, grupo lingüístico o nacionalidad (Rev. (Tít 3:2) Hãy tránh bắt chước thế gian trong việc dùng những từ coi khinh người khác chủng tộc, ngôn ngữ hoặc quốc tịch. |
En noviembre de 2012, más de 33 000 corredores de 85 nacionalidades diferentes vinieron a la línea de partida, pero esta vez, desafiaron un clima muy tormentos y lluvioso. Cuối tháng 2012, hơn 33,000 người đua từ 85 quốc gia khác nhau đến vạch xuất phát, và lần này, họ thách thức thời tiết mưa bão. |
Jason Barry como Thomas «Tommy» Ryan: un pasajero de tercera clase de nacionalidad irlandesa que se hace amigo de Jack y Fabrizio. Jason Barry trong vai Thomas "Tommy" Ryan: Một hành khách hạng ba người Ireland, kết bạn với Jack và Fabrizio. |
Es concedido anualmente a la persona o personas, de nacionalidad portuguesa, que durante ese período, y anteriormente, haya sobresalido en el campo científico, artístico o literario. Hàng năm được cấp cho người hoặc người có quốc tịch Bồ Đào Nha, người trong thời gian đó và sau những hoạt động trước đó, là tâm điểm trong đời sống khoa học, nghệ thuật hay văn chương. |
329 personas murieron, incluidos 280 ciudadanos canadienses y 22 de nacionalidad india. Tổng cộng có 329 người thiệt mạng, trong đó có 268 người Canada, 27 công dân Anh và 24 người Ấn Độ. |
No debe haber división de nacionalidad, o la división producida por una creencia o por el conocimiento. Phải không có sự phân chia của quốc tịch, hay sự phân chia được tạo ra bởi niềm tin, bởi hiểu biết. |
De hecho, la información más fiable sobre su vida procede de su propia obra, la Historia de la Guerra del Peloponeso, en la que expone su nacionalidad, paternidad y localidad de nacimiento. Những thông tin đáng tin cậy nhất được rút ra từ quyển Lịch sử chiến tranh Peloponnesse của ông trong đó có đề cập tới quốc tịch, cha mẹ và nơi ông sống. |
Tras la guerra... la nacionalidad de la isla quedó en duda. Sau chiến tranh quốc tịch của hòn đảo chưa được xác định. |
A pesar de sus muchas diferencias de idioma, cultura y nacionalidad, compartían el testimonio del Padre, del Hijo y del Espíritu Santo; de la restauración del evangelio de Jesucristo; y el deseo de edificar Sion; un lugar de paz, dicha y belleza, en preparación para la segunda venida del Salvador. Bất chấp những khác biệt của họ về ngôn ngữ, văn hóa, và quốc tịch, họ đều chia sẻ một chứng ngôn về Đức Chúa Cha, Đức Chúa Con, và Đức Thánh Linh, Sự Phục Hồi phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, và một ước muốn để xây dựng Si Ôn—một nơi của sự bình an, hạnh phúc, và vẻ đẹp để chuẩn bị cho Ngày Tái Lâm của Đấng Cứu Rỗi. |
21 No hay duda de que debemos ver a todos los hermanos, sean de nuestra nacionalidad o no, de la forma debida: como los ve Jehová. 21 Ngày nay, hơn bao giờ hết, rõ ràng là chúng ta cần có một quan điểm đúng đắn—quan điểm của Đức Giê-hô-va—trong cách cư xử với anh em địa phương, đoàn thể anh em quốc tế và những người trong khu vực rao giảng. |
Más de 240 000 bases de datos han sido recogidas, tratadas, estudiadas y evaluadas por el equipo internacional de expertos con el fin de obtener el número final de más de 97 000 nombres de víctimas, pertenecientes a todas las nacionalidades. Hơn 240.000 tài liệu đã được thu thập, xử lý, kiểm tra, đối chiếu và kiểm định bởi một đội chuyên gia quốc tế nhằm đưa ra con số cuối cùng là 97.000 tên các nạn nhân—thuộc mọi quốc tịch. |
7) ¿Qué señala que nuestra obra no es exclusiva de un solo país, una nacionalidad o un pueblo? (7) Điều gì cho thấy rằng công việc của chúng ta không chỉ thuộc về một nước, một dân tộc hoặc một giống dân? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nacionalidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nacionalidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.