fickle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fickle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fickle trong Tiếng Anh.

Từ fickle trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay thay đổi, không kiên định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fickle

hay thay đổi

adjective

The world is a complex place, further complicated by man's fickle nature.
Thế giới là một nơi phức tạp, Phức tạp hơn nữa bởi bản chất hay thay đổi của con người.

không kiên định

adjective

But Let’ s forget Cusimano and the fickle Lt. Cadei
Nhưng chúng ta hãy quên Cusimano và anh trung uý không kiên định Cadei kia đi

Xem thêm ví dụ

Oh, how fickle is woman!
Ôi, phụ nữ thật hay thay đổi!
But Let’ s forget Cusimano and the fickle Lt. Cadei
Nhưng chúng ta hãy quên Cusimano và anh trung uý không kiên định Cadei kia đi
And we're stable boys, and we bed the fickle wives of farmers.
Một cuộc sống an toàn, ngủ với những bà vợ nông dân.
Plutarch lauds Demosthenes for not being of a fickle disposition.
Plutarchus ca ngợi Demosthenes vì không phải là người hoạt đầu chính trị.
The world is a complex place, further complicated by man's fickle nature.
Thế giới là một nơi phức tạp, Phức tạp hơn nữa bởi bản chất hay thay đổi của con người.
Some foolish persons turn their backs on the wisdom of God and follow the allurement of fickle fashion, the attraction of false popularity, and the thrill of the moment.
Một số người rồ dại làm ngơ trước sự thông sáng của Thượng Đế và đi theo thời trang bồng bột nhất thời, sự lôi cuốn của việc được ái mộ và sự háo hức nhất thời.
It seems that when the brothers in Corinth received his letter, some of the “superfine apostles” in that congregation accused him of being fickle, of not keeping his promises.
Dường như khi anh em ở Cô-rinh-tô nhận được thư của ông, một số “sứ đồ siêu đẳng” trong hội thánh đã cáo buộc ông là người không kiên định, tức không giữ lời.
Mankind builds marvelous and imagination-defying cities and structures , then erases them again as the centuries , along with the fickle loyalty of scholars , priests , kings , and common people render them either obsolete or irrelevant .
Nhân loại đã xây dựng nên những thành phố , những công trình kiến trúc đồ sộ vượt ra ngoài sức tưởng tương , nhưng rồi lại phá hủy chúng theo thời gian , cùng với sự thay đổi lòng trung thành của những học giả , linh mục , những vị vua hoặc những người dân thường cho rằng chúng hoặc đã lỗi thời hoặc không còn phù hợp .
Women are fickle.
Đàn bà hay thay lòng đổi dạ
North Africa remained a part of the Roman Empire, which produced many notable citizens such as Augustine of Hippo, until incompetent leadership from Roman commanders in the early fifth century allowed the Germanic peoples, the Vandals, to cross the Strait of Gibraltar, whereupon they overcame the fickle Roman defense.
Bắc Phi tiếp tục là một phần của đế chế La Mã và sản sinh ra những công dân nổi tiếng như Augustus xứ Hippo, cho đến khi đế chế La Mã yếu đi vào đầu thế kỷ 5 cho phép các bộ tộc man rợ Germanic Vandal băng qua eo biển Gibraltor và xâm chiếm vùng Bắc Phi.
The accusation of fickleness might have implied that if Paul could not be relied on to keep his promises in everyday life, neither could he be trusted in his preaching work.
Lời cáo buộc Phao-lô là người không kiên định có thể ám chỉ rằng ông không đáng tin cậy trong đời sống thường ngày và trong thánh chức.
It's a fickle thing.
Nó rất thất thường.
The mob is fickle, brother.
Quần chúng hay thay đổi.
JULlET O fortune, fortune! all men call thee fickle:
Juliet O may mắn, vận may! tất cả mọi người gọi ngươi hay thay đổi:
What can present-day proclaimers of the good news learn from the events involving Barnabas, Paul, and the fickle inhabitants of Lystra?
Những người công bố tin mừng thời hiện đại có thể học được gì từ các sự kiện liên quan đến Ba-na-ba, Phao-lô và những người dân hay thay đổi ở Lít-trơ?
Also, it is not fickle, nor is it a passing infatuation.
Tình yêu thương không phải là một thứ tình cảm chốc lát, cũng không là một sự đam mê thoáng qua.
Will he turn fickle before he’s made happy?”
Chả nhẽ ông ta đã thay đổi trước khi được nếm mùi hạnh phúc?
True, as considered in the opening part of this article, it may happen that you have to cancel an appointment, not because of fickleness on your part, but because of circumstances beyond your control.
Đành rằng, như xem xét ở đầu bài, có những trường hợp bạn phải hủy cuộc hẹn, không phải vì bạn là người không kiên định, nhưng vì những điều bất ngờ xảy ra, ngoài tầm kiểm soát của bạn.
As to himself, he focused on his own record of integrity to God rather than on the approval of fickle people.
Hơn nữa, đối với ông, lòng trung thành với Đức Chúa Trời quan trọng hơn sự chấp nhận của những người hay thay đổi (1 Sa-mu-ên 12:1-4).
Mankind builds marvelous and imagination-defying cities and structures , then erases them again as the centuries , along with the fickle loyalty of scholars , priests , kings , and common people render them either obsolete or irrelevant .
Nhân loại đã xây dựng nên những thành phố , những công trình kiến trúc đồ sộ vượt ra ngoài sức tưởng tương , nhưng rồi sau đó lại phá hủy chúng theo thời gian , cùng với sự thay đổi lòng trung thành của những học giả , linh mục , những vị vua hoặc những người dân thường cho rằng chúng hoặc đã lỗi thời hoặc không còn phù hợp .
Loyalties are fickle.
Lòng trung thành thì không kiên định.
Can he possibly be fickle before he has been made happy?”
Chả nhẽ ông ta đã thay đổi trước khi được nếm mùi hạnh phúc?
Real estate is a fickle bitch.
Bất động sản thực sự là con điếm hay thay đổi.
Men may have always held the power, but power is a fickle mistress.
Đàn ông có thể luôn nắm quyền lực, nhưng quyền lực là một cô gái đỏng đảnh.
How did Jehovah feel each time his fickle people rebelled?
Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào mỗi khi dân Ngài phản nghịch?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fickle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.