morbid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morbid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morbid trong Tiếng Anh.
Từ morbid trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh tật, bệnh hoạn, không lành mạnh, ốm yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morbid
bệnh tậtadjective that we think about as being sources of morbidity and mortality. mà chúng ta cho rằng là nguồn gốc của tử vong và bệnh tật. |
bệnh hoạnadjective I don't believe that one should devote his life to morbid self-attention. Tôi không tin là có người lại hy sinh đời mình... để tự kỷ một cách bệnh hoạn. |
không lành mạnhadjective One of your morbid jokes again. Lại một trò đùa không lành mạnh nữa. |
ốm yếuadjective |
Xem thêm ví dụ
Scopophobia, scoptophobia, or ophthalmophobia is an anxiety disorder characterized by a morbid fear of being seen or stared at by others. Hội chứng sợ bị người khác nhìn, có tên khoa học là Scopophobia, scoptophobia, hoặc ophthalmophobia, là một rối loạn lo âu được đặc trưng bởi một nỗi sợ hãi về việc bị nhìn thấy hoặc bị nhìn chằm chằm bởi những người khác. |
Peter, though, bristles at such a seemingly morbid thought. Tuy nhiên Phi-e-rơ nổi giận khi nghĩ đến chuyện có vẻ đen tối đó. |
These truths also help us to have balance, for we are safeguarded against the morbid fear of death that preys on many. Những lẽ thật ấy cũng giúp chúng ta giữ sự thăng bằng, vì chúng ta được giải thoát khỏi nỗi lo sợ bệnh hoạn trước sự chết thường đè nặng trên nhiều người. |
(Psalm 111:10) This fear is no morbid dread of Jehovah. Sợ ở đây không phải là kinh hãi Đức Giê-hô-va quá đỗi. |
It's also morbidity. mà đó là triệu chứng bệnh. |
Yet their uncertainties and morbidities, whether emotional or physical, remain to be grappled with. Dù vậy họ sẽ vẫn luôn phải vật lộn với những bất định và sự hoành hành, cả về mặt cảm xúc và thể chất của bệnh tật. |
MANY people have a morbid fear of the dead. Người Ta Có Linh Hồn Bất Tử Không? |
(Deuteronomy 32:4) Imagine—no chronic aches and pains, no morbid fears or anxieties! Hãy tưởng tượng—họ không hề đau đớn và nhức mỏi kinh niên, không hề sợ hãi hoặc lo âu! |
Morbid fascination? Sự quyến rũ bệnh hoạn? |
That is not being morbid. Quan điểm đó không bi quan. |
This morbidity profile indicates that it can be improved substantially through enhanced preventive health care, better education on health issues, more widespread access to potable water and sanitation services, and increased access to basic health care of good quality. Các nguyên nhân gây tử vong này cho thấy chúng có thể được ngăn chặn thông qua việc cải thiện dịch vụ y tế, giáo dục sức khỏe tốt hơn, điều kiện tiếp cận nước sạch và vệ sinh cao hơn, và dịch vụ chăm sóc sức khỏe công cộng tốt hơn. |
And what we're asking now is: Does the very same relationship -- physical health, morbidity, how long you live and productivity -- follow the same relationship? Và điều chúng tôi đang muốn hỏi đó là liệu rằng sức khỏe, bệnh tật tuổi thọ và hiệu quả lao động có quan hệ với nhau một cách tương tự hay không? |
Types of coding systems specific to health care include: Diagnostic codes Are used to determine diseases, disorders, and symptoms Can be used to measure morbidity and mortality Examples: ICD-9-CM, ICD-10 Procedural codes They are numbers or alphanumeric codes used to identify specific health interventions taken by medical professionals. Các loại hệ thống cụ thể để chăm sóc sức khỏe mã hóa bao gồm: Mã số chẩn đoán Được sử dụng để xác định bệnh, rối loạn, và các triệu chứng Có thể được sử dụng để đo mắc và tử vong Ví dụ: ICD-9-CM, ICD-10 Mã số thủ tục Chúng là những con số hoặc mã chữ và số được sử dụng để xác định các biện pháp can thiệp y tế cụ thể được thực hiện bởi các chuyên gia y tế. |
Possessed and Death, along with bands such as Obituary, Carcass, Deicide and Morbid Angel are often considered pioneers of the genre. Cùng với Death và thủ lĩnh Chuck Schuldiner (người thường được cho là "cha đẻ của death metal"), những ban nhạc như Possessed, Obituary, Deicide và Morbid Angel thường được cho là những người đi tiên phong cho thể loại này. |
But Jesus did not want his followers to be in morbid fear of him. Nhưng Chúa Giê-su không muốn các môn đồ khiếp sợ mình. |
(Luke 19:43, 44; Colossians 1:5, 6, 23) And after it ended unexpectedly in 70 C.E., urgency helped Christ’s first-century witnesses to proclaim the heavenly hope to many before the foretold apostasy spread its morbid shroud. Tương tự như thế, tinh thần cấp bách của tín đồ đấng Christ giúp hội thánh lúc ban đầu tỏ rõ lời cảnh cáo cho tất cả người Do Thái rằng sự kết liễu của hệ thống họ đã gần kề (Lu-ca 19:43, 44; Cô-lô-se 1:5, 6, 23). |
The Bible, however, offers freedom from such morbid fears. Tuy nhiên, Kinh-thánh giải thoát chúng ta khỏi những sự khiếp sợ ấy. |
How grateful we are to be free from the morbid fear of the dead that is so common among those in spiritual darkness! Chúng ta thật biết ơn khi thoát khỏi nỗi sợ hãi người chết, một niềm tin phổ biến nơi những người ở trong sự tối tăm về thiêng liêng! |
Natsuko was prone to violence and morbid outbursts, which are occasionally alluded to in Mishima's works. Natsuko là một người cục cằn và dễ nổi nóng, điều này thường xuyên được ám chỉ trong các tác phẩm của Mishima. |
Bible truths, however, free one from such morbid fears. Tuy nhiên, lẽ thật trong Kinh-thánh giải thoát một người khỏi sự sợ hãi như vậy. |
Even the pictures I painted reflected a morbid fear. Ngay cả những bức tranh tôi vẽ cũng phản ánh nỗi sợ hãi. |
We promise something great, we evangelize it, we're going to change the world. It doesn't work out too well, and so we actually go back to the well and start all over again, as the people in New York and L.A. look on in absolute, morbid astonishment. Chúng ta hứa hẹn những điều tuyệt vời, và truyền bá nó, chúng ta sắp thay đổi thế giới nhưng nó không mang lại kết quả như mong đợi, và thế là chúng ta quay lại, bắt đầu lại tất cả, khi những người ở New York và L.A nhìn lên khinh khỉnh. |
This fear of God, so essential to a meaningful life, is not the same as morbid dread. Lòng kính sợ Đức Chúa Trời, dù rất thiết yếu cho một đời sống có ý nghĩa, nhưng lại không phải là sự khiếp sợ kinh hồn. |
The teaching that souls suffer in hell promotes a morbid fear of God. Giáo lý linh hồn chịu thống khổ ở địa ngục khiến người ta kinh hãi về Đức Chúa Trời. |
He developed an almost morbid passion for dangerous mountain climbing, as a sort of compensation. Ông ta có một say mê bệnh hoạn: trò leo núi mạo hiểm, như để đền bù cuộc sống thiếu thốn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morbid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới morbid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.