missile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ missile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ missile trong Tiếng Anh.
Từ missile trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên lửa, vật phóng ra, có thể phóng ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ missile
tên lửanoun (self-propelled, guidable projectile) I must have been in missile training the day they taught that. Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó. |
vật phóng ranoun |
có thể phóng ranoun |
Xem thêm ví dụ
Fitted with Agave radar and capable of carrying Sea Eagle anti-ship missile, 12 built by HAL. Trang bị radar Agave và có khả năng mang tên lửa chống tàu Sea Eagle, 12 chiếc được chế tạo. |
Opening missile hatches. Mở nắp hầm hỏa tiễn. |
I must have been in missile training the day they taught that. Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó. |
It is also claimed that this missile is accurate. Một vài nguồn tin cũng xác nhận việc mật phong này là đúng. |
The outer pylons usually carry R-73 (AA-11 "Archer") dogfight air to air missiles, although some users still retain the older R-60 (AA-8 "Aphid"). Những điểm treo phía ngoài thường mang tên lửa không chiến tầm gần R-73 (AA-11 "Archer"), mặc dù một số vẫn sử dụng loại tên lửa cũ R-60 (AA-8 "Aphid"). |
The IR guidance system of the Gyurza missile proved troublesome and the Kobra was put into production. Tổ hợp Gyurza dẫn hướng hồng ngoại đã bộc lộ một số vấn đề và do đó Kobra đã được đưa vào sản xuất. |
Such sharing of the missile type caused a transition to a different GRAU designation, 9K317, which has been used independently for all later systems. Do sự chia sẻ của loại tên lửa gây ra một sự chuyển tiếp tới các tên gọi định danh của GRAU khác nhau - 9K317 đã được sử dụng độc lập cho tất cả các loại hệ thống sau này. |
It was considerably modified compared to the MiG-23S: it had the full S-23 weapons suite, featuring a Sapfir-23L radar coupled with Vympel R-23R (NATO: AA-7 "Apex") BVR missiles. Nó có nhiều thay đổi lớn so với MiG-23S: có hệ thống vũ khí S-23 hoàn thiện, radar Sapfir-23L với tên lửa BVR Vympel R-23R (NATO: AA-7 'Apex'). |
Appropriate steering commands are transmitted to the missile via the radio link. Lệnh lái tên lửa thích hợp được truyền đến tên lửa qua đường vô tuyến. |
The Indian Army confirmed that the test was successful and the army is satisfied with the missile. Quân đội Ấn Độ đã khẳng định rằng các cuộc thử nghiệm đã vô cùng thành công và hoàn toàn thỏa mãn với loại tên lửa này. |
Two further update programs were carried out prior to the introduction into AMI service of the Eurofighter Typhoon, resulting in the F-104S-ASA and F-104S-ASA/M. The F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma, Weapon Systems Update), developed in 1986, introduced a Fiar Setter radar, with 'look-down' capability and compatibility with the Selenia Aspide missile. 2 chương trình nâng cấp đã được thực hiện trước khi AMI đưa vào trang bị Eurofighter Typhoon, kết quả là F-104S-ASA và F-104S-ASA/M. F-104ASA (Aggiornamento Sistemi d'Arma), được phát triển vào năm 1986, dùng một radar Fiar Setter, có khả năng 'look-down' và tương thích với tên lửa Selenia Aspide. |
Appears in 12 episodes from "The Stinson Missile Crisis" to "The End of the Aisle" Played by Ellen D. Williams, Patrice is a World Wide News employee, often shouted down by Robin who is annoyed by her efforts to be best friends. Xuất hiện trong 12 tập, từ "The Stinson Missile Crisis" đến "The End of the Aisle" Diễn viên: Ellen D. Williams Patrice là một nhân viên tại World Wide News, người thường hay bị Robin lớn tiếng vì luôn cố gắng trở thành bạn cùng cô. |
9M311-M1: Used with the Tunguska-M1 radar proximity fuse for improved capability against cruise missiles. 9M311-1M - Sử dụng cho Tunguska-M1 với ngòi nổ cận đích vô tuyến nhằm nâng cao khả năng chống lại tên lửa hành trình. |
Such ships carry improved sonar equipment, such as the variable depth sonar or towed array, and specialised weapons such as torpedoes, forward-throwing weapons such as Limbo and missile-carried anti-submarine torpedoes such as ASROC or Ikara. Chúng mang theo các thiết bị sonar được cải tiến, như sonar thay đổi độ sâu hoặc chùm sonar kéo theo, và những vũ khí chuyên biệt như ngư lôi, vũ khí phóng ra phía trước như Limbo và tên lửa mang ngư lôi chống tàu ngầm như ASROC hoặc Ikara. |
As much as $ 100bn in savings would not be sliced from the overall budget , Mr Gates said , but would be reinvested in shipbuilding , missile defence , intelligence , reconnaissance , healthcare for wounded soldiers , and other programmes . Con số lên đến 100 tỷ đô-la trong các khoản tiết kiệm , ông Gates cho biết , sẽ không được lấy khỏi tổng ngân sách mà là để tái đầu tư vào việc đóng tàu , phòng thủ tên lửa , tình báo , thăm dò , y tế dành cho thương bệnh binh , và các chương trình khác |
Tensions mount as the Soviet missile ship nears Cuba. Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba. |
The commercial shows technicians sampling the beer and beer bottles floating in space, shooting out foam reminiscent of a missile launch. Quảng cáo cho thấy các kỹ thuật viên lấy mẫu bia và chai bia trôi nổi trong không gian, bắn ra bọt gợi nhớ đến một vụ phóng tên lửa. |
It could guide KS missiles. Nó có thể dẫn đường cho các tên lửa KS. |
The missiles could be fired in sea state 4. Tàu có thể phóng tên lửa trong điều kiện sóng biển cấp 4. |
The US had no plan in place because its intelligence had been convinced that the Soviets would never install nuclear missiles in Cuba. Hoa Kỳ không có dự tính gì lúc đó vì giới tình báo Hoa Kỳ luôn tin tưởng rằng Liên Xô sẽ chẳng bao giờ lắp đặt các tên lửa hạt nhân tại Cuba. |
The SM-65 Atlas was the first operational intercontinental ballistic missile (ICBM) developed by the United States and the first member of the Atlas rocket family. SM-65 Atlas là tên lửa đường đạn liên lục địa (ICBM) đầu tiên được phát triển và triển khai bởi Hoa Kỳ. |
However, using these to provide precise targeting information for a long-range missile is considerably less straightforward than radar. Tuy nhiên, việc sử dụng những cảm biến đó để cung cấp thông tin dẫn đường cho các tên lửa tầm xa kém chính xác hơn rất nhiều so với radar. |
The Khrizantema anti-tank missile was unveiled in July 1996 by the Konstruktorskoye Byuro Mashynostroyenia (KB Mashinostroyeniya - KBM) Engineering Design Bureau. Tên lửa chống tăng Khrizantema được Konstruktorskoye Byuro Mashynostroyenia (KBM - Văn phòng Thiết kế Kỹ thuật) giới thiệu vào tháng 7-1996. |
The tank could carry 24 Rubin missiles and 48 Bur rockets. Xe tăng có thể mang được 24 tên lủa Rubin và 48 đạn phản lực Bur. |
The first launcher type was the two-missile ZIF-101, with a magazine for 16 missiles. Kiểu bệ phóng đầu tiên có hai tên lửa là ZIF-101, với kho đạn 16 tên lửa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ missile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới missile
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.