missy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ missy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ missy trong Tiếng Anh.
Từ missy trong Tiếng Anh có nghĩa là cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ missy
cônoun Well, excuse me, missy. Chà, xin thứ lỗi, thưa cô. |
Xem thêm ví dụ
You're not so quiet yourself, missy! Cô cũng không bé mồm lắm đâu! |
The song, titled "Nobody's Perfect", features renowned female rapper Missy Elliott, marking her return to music. Bài hát có tựa đề " Nobody's Perfect " có sự tham gia của nữ rapper nổi tiếng Missy Elliott, đánh dấu sự trở lại với âm nhạc của cô. |
Missy, make sure to ask where the diamond is. Bác gái à... nhất định phải hỏi cho ra kim cương giấu ở đâu đấy. |
Missy Cassell was the last person to sign in. Missy Cassell là người cuối cùng đăng ký. |
Recorded and mixed in only six weeks, it featured production from Rodney Jerkins, Wyclef Jean and Missy Elliott. Được thu âm và phối khí chỉ trong 6 tuần, album được sự giúp đỡ từ các nhà sản xuất Rodney Jerkins, Wyclef Jean và Missy Elliott. |
The Tuvalu national football team and the activities of the foundation Dutch Support Tuvalu are the focus of Mission Tuvalu (Missie Tuvalu) (2013) a feature documentary directed by Jeroen van den Kroonenberg. Đội tuyển bóng đá quốc gia Tuvalu và các hoạt động của tổ chức Dutch Support Tuvalu là tiêu điểm của Mission Tuvalu (Missie Tuvalu) (nhiệm vụ Tuvalu) (2013), một bộ phim tài liệu của đạo diễn Jeroen van den Kroonenberg. |
That's not a person, missy. Đó không phải là con người, con gái ạ. |
YG Entertainment announced in June that Missy Elliott and Diplo would be collaborating on the album. Vào tháng 6 năm 2013 YG Entertainment thông báo Missy Elliott và Diplo sẽ góp mặt trong album mới của G-Dragon. |
You be damn fortuned I don't smack your puppy gob, young missy! May là tao không tát vô cái miệng xấc xược của mày, con nhỏ kia! |
Besides, Missy looks like an uber dyke. Ngo ¿i ra, Missy tréng cöng lØm |
What was it you said About missy, hmm? Anh nói gì về Missy, hả? |
A girl ran over to us and said she found Missy! Một cô bé chạy tới chỗ chúng tôi và nói rằng nó đã tìm thấy Missy! |
Well, excuse me, missy. Chà, xin thứ lỗi, thưa cô. |
I'll check on Missy. Tao sẽ đi xem Missy. |
Missy, make sure to ask where the diamond is. Bácgáià... nhấtđịnhphảihỏichorakimcươnggiấuởđâuđấy. |
So he killed missy Dewald, and what? Vậy, ổng giết Missy Dewald, và sao nữa? |
Nardole, help me move Missy to the vault. Nardole, giúp tôi đưa Missy vào hầm mộ. |
Missy, I'm sorry... Cô bé, cha rất tiếc... |
UP YOU go, missy. Đứng lên nào, con ranh. |
Missy, what the hell are you doing? Missy, câu 1⁄2 ang l ¿m c 3⁄4 i qu 3⁄4 i gÉ vây? |
On February 3, 2015, the duo announced that they would be working with Missy Elliott on a remix to "Take Ü There". Ngày 3 tháng 2 năm 2015, bộ ba thông báo rằng họ sẽ làm việc với Missy Elliott trong một bản remix của "Take Ü There". |
" Hank, our Missy came home to us with a few broken bones. " Hank, Missy của mình về nhà với vài với vài cái xương gãy. |
Spears also included a new dance segment in the show in which she and her dancers dance to three of her favorite Missy Elliott songs. Spears cũng bao gồm một đoạn nhảy mới trong chương trình, nơi cô và các vũ công của cô nhảy trên nền nhạc những bài hát của Missy Elliott mà cô yêu thích. |
Ain't my job, Missy. Đâu phải việc của tao. |
Plain I will be, missy. Tôi sẽ nói rõ, thưa cô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ missy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới missy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.