haze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ haze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haze trong Tiếng Anh.
Từ haze trong Tiếng Anh có các nghĩa là sương mù, bắt nạt, mù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ haze
sương mùnoun AS A curtain of haze gradually lifted, the American commodore Matthew C. Khi màn sương mù dần dần tan biến, vị hạm trưởng Hoa-kỳ của tàu Susquehanna là Matthew C. |
bắt nạtverb |
mùadjective This is what causes the haze that gave the big Smoky Mountains their name. Nó gây nên lớp bụi mù làm cho dãy núi Smoky mang tên như vậy. |
Xem thêm ví dụ
Okay, no more hazing, $ 6.25 an hour. Được, không ức hiếp nữa, 6.25 $ mỗi giờ. |
Unable to stop herself, she fell headfirst into a haze of lust and longing. Không thể ngăn mình lại, cô đâm đầu xuống làn sương mờ của dục vọng và khao khát. |
"The true source of the haze...sits in the boardrooms of corporations eager to expand production and profits. "Nguồn thực sự của đám mây... nằm trong phòng họp của các công ty mong muốn mở rộng sản xuất và lợi nhuận." |
University and college campuses are notorious for bad behavior —drug and alcohol abuse, immorality, cheating, hazing, and the list goes on. Các trường đại học và cao đẳng nổi tiếng về hạnh kiểm xấu—sinh viên sử dụng ma túy và lạm dụng rượu, ăn ở vô luân, gian lận, bắt nạt sinh viên mới, và còn nhiều vấn đề khác. |
Maybe to haze you. Bọn họ nhất định là biết anh đến đây. |
Just a little hazing, newbie. Chỉ cần đùa tí thôi mà, người mới. |
Ho Chi Minh City and other provinces in Southern Vietnam were enveloped in haze as of 4 October. Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh khác ở miền nam Việt Nam bị sương khói từ ngày 4 tháng 10 năm 2015. |
As of 7 October 2015, more than 140,000 Indonesians have reported respiratory illnesses in the haze-affected areas. Tính đến ngày 07 Tháng 10 năm 2015, hơn 140.000 người Indonesia đã được báo cáo bị các bệnh đường hô hấp trong các khu vực ảnh bị ảnh hưởng của mây mù. |
"Battle Cry": "Angel Haze & Sia | Artist". Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2008. "Battle Cry": “Angel Haze & Sia | Artist”. |
The US version contained some of Hendrix's best known songs, including the Experience's first three singles, which, though omitted from the British edition of the LP, were top ten hits in the UK: "Purple Haze", "Hey Joe", and "The Wind Cries Mary". Ấn bản tại Mỹ bổ sung thêm một số ca khúc nổi tiếng của cá nhân Hendrix bao gồm 3 đĩa đơn đầu tay của ban nhạc Experience đều từng nằm trong Top 10 tại Anh là "Purple Haze", "Hey Joe" và "The Wind Cries Mary". |
The story follows its protagonist, Raoul Duke, and his attorney, Dr. Gonzo, as they descend on Las Vegas to chase the American Dream through a drug-induced haze, all the while ruminating on the failure of the 1960s countercultural movement. Câu chuyện theo chân nhân vật chính, Raoul Duke, và luật sư của ông ta, tiến sĩ Gonzo, khi họ đi tới Las Vegas để theo đuổi Giấc mơ Mỹ cùng việc sử dụng ma túy. |
You don't think in depression that you've put on a gray veil and are seeing the world through the haze of a bad mood. Khi trầm cảm, người ta không nghĩ rằng mình đã mang lên một tấm mạng đen và nhìn thế giới qua lớp sương mù của những cảm xúc tiêu cực. |
Not only will this address deforestation, he said, but it will also help reduce the spring haze in the north which is caused by slash-and-burn practices to prepare land for the next maize season. Ông nói, không chỉ có vấn đề phá rừng, mà còn giúp giảm bớt vùng sương mù vào mùa xuân ở miền Bắc, là do các phương thức làm nương rãy để chuẩn bị cho mùa vụ ngô kế tiếp. |
So what we're going to see is this white- hot haze Vậy những gì ta sẽ thấy là bụi mù nóng trắng |
Covered with a haze. Bị sương mù che khuất rồi. |
Visibility cleared around 7:15 and she engaged a Kaiser-class battleship without result before it was lost in the smoke and haze. Tầm nhìn được cải thiện lúc 19 giờ 15 phút và nó đối đầu với một thiết giáp hạm lớp Kaiser không thành công trước khi đối thủ lẫn khuất vào làn khói và sương mù. |
Natural hazards in Mali include: Desert sandstorms in the north Dust-laden harmattan wind is common during dry seasons, bringing a dust haze which may ground aircraft and damage computers and sensitive electronics and machines, as well as aggravating respiratory diseases. Các mối nguy hiểm tự nhiên ở Mali bao gồm: Bão cát sa mạc ở phía bắc Gió có nhiều bụi thường gặp trong mùa khô, mang đến một đám mây bụi có thể làm hỏng máy bay, làm hỏng máy tính và các thiết bị điện tử nhạy cảm, cũng như gây các bệnh về đường hô hấp. |
The one who said that they love me was not Takeko... & lt; i& gt; Evening wind is breezing over grassland& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Sunset dyes little jasmine& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Smile bursts, silently and soundlessly& lt; / i& gt; & lt; i& gt; I cannot see your secret& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Iridescent moonlight. the haze covers little jasmine& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Little jasmine& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Please remember me& lt; / i& gt; & lt; i& gt; Don't ever forget me& lt; / i& gt; Người nói yêu mình không phải Takeko. & lt; i& gt; # Gió chiều thoáng qua đồng cỏ # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Ánh mặt trời nhuộm vàng hoa nhài bé nhỏ # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; Bật lên nụ cười, âm thầm và lặng lẽ. & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Em không nhìn thấy được bí mật của anh # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Ánh trăng lấp lánh, sương mù bao trùm hoa nhài bé nhỏ... & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Hoa nhài bé nhỏ... # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Xin hãy nhớ đến em.. # & lt; / i& gt; & lt; i& gt; # Xin đừng quên mất em... # & lt; / i& gt; |
Unhealthy Air Pollution Index (API) readings were recorded in 24 areas in the states of Sarawak, with Selangor and Langkawi in Kedah being the worst hit by the haze. Chỉ số ô nhiễm không khí không lành mạnh đã được ghi nhận ở khoảng 24 khu vực ở bang Sarawak, Selangor và Langkawi ở Kedah là nơi chịu ảnh hưởng nặng nề nhất bởi sương khói. |
Pollution is a major concern in Kolkata, and the Suspended Particulate Matter (SPM) level is high when compared to other major cities of India, leading to regular smog and haze. Nạn ô nhiễm là một vấn đề quan tâm chính của Kolkata, và mức chất hạt lơ lửng (SPM) cao so với các thành phố lớn khác của Ấn Độ, leading to regular smog và haze. |
Several deaths from head-and-neck injuries, caused by aggressive shihōnage in a senpai/kōhai hazing context, have been reported. Một số tử vong từ chấn thương đầu cổ, gây ra bởi động tác shihōnage nhằm gây hấn trong một bối cảnh bắt nạt senpai/kōhai, đã được ghi chép lại. |
This is called the albedo effect and it's why we often see heat haze in the Arctic, even when the air feels cold. Hiện tượng này được gọi là hiệu ứng suất phân chiếu ( albedo ) và đó là lý do vì sao chúng ta thường thấy sương mù ở Bắc Cực, thậm chí ngay cả khi không khí cảm thấy lạnh. |
Were all the hazing rituals done there? Vậy là mọi nghi lễ hành hạ đều diễn ra ở đó à? |
But we can see the haze from fires and so forth in the Ganges valley down below in India. Nhưng chúng ta có thể thấy khói mù từ lửa ... ở thung lũng Ganges phía dưới Ấn Độ. |
Everywhere I looked, a haze of dust covered the city and its sun-dried brick buildings. Đâu đâu, tôi cũng thấy một lớp bụi mù mịt bao phủ lên thành phố và những toà nhà bằng gạch phơi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới haze
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.