muck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muck trong Tiếng Anh.
Từ muck trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân chuồng, làm bẩn, làm hư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muck
phân chuồngverb |
làm bẩnverb |
làm hưverb If you muck it up, don't ever think of coming back, except in your coffin. Nếu anh làm hư chuyện, đừng bao giờ nghĩ tới việc quay về đây, trừ khi trong một cái quan tài. LINH MỤC: |
Xem thêm ví dụ
I'll muck it up if I have to do myself. Em không thể tự bắn mình. |
In the muck. Ở nơi bẩn thỉu nhất. |
It lives in the dirt, pecking insects out of the muck, consoling itself with its great beauty. Chúng sống ở chỗ bẩn thỉu, mổ côn trùng từ nơi bùn đất. tự an ủi mình có vẻ đẹp kiêu sa. |
Lousy muck! Ghê bỏ mẹ! |
I'm just mucking around, Meredith. Chỉ đi lòng vòng thôi, Meredith. |
So let's not muck about. Nên cũng chẳng có gì nghiêm trọng. |
Tangles, as much as we used to joke around and muck around together, when it came time to work, you know, he was very serious, and it wasn't time for joking. Tangles, chúng tôi có thể vui đùa như thế nào cũng được, nhưng khi làm việc, anh ấy rất nghiêm túc, và không muốn phí thời gian để đùa giỡn. |
We feasted and reveled and rutted in muck, Chúng tôi feasted và reveled và rutted trong muck, |
You big, strapping blokes wouldn't help me find my gun under this muck, would you? Bạn lớn, đóng đai blokes sẽ không giúp tôi tìm thấy súng của tôi theo phân chuồng này, phải không? |
Stop mucking about. Mày còn lòng dạ để chơi sao? |
It just might mean wading in the muck, getting your boots dirty and doing what needs to be done. Mà là lội trong đống bùn nhơ và để đôi giày dính bẩn và làm những gì cần phải làm. |
Teachers who have been teaching science for donkey years, they just muck up the definition and they spit it out. Các giáo viên đã dạy khoa học trong thời gian dài đằng đẵng, họ chỉ làm rối rắm định nghĩa và thao thao bất tuyệt về nó. |
He'd been talking to the muckety-mucks in Washington on his satellite phone. Anh ta cứ nói chuyện suốt với đám mọt ở Washington bằng điện thoại vệ tinh. |
Sloshing through fry muck all day, having people snap their fingers at me, listening to my bitchy sister boss me around? Ngồi cọ chảo rán cả ngày, để người ta ngoắc tay gọi mình như chó, nghe bà chị khắm lọ sai phái đủ điều? |
Then, we had to muck up Hydra. Sau đó chúng ta gây chiến với Hydra. |
We had pigsties, barns and a paddock, and used to muck around in the mud." Chúng tôi có chuồng heo, chuồng bò và một chuồ̀ng cỏ để cho ngựa ăn, và đã từng nghịch bẩn trong bùn lầy." |
But you can see, even just intuit, from this map, that the harbor has dredged and flattened, and went from a rich, three-dimensional mosaic to flat muck in really a matter of years. Nhưng bạn có thể nhìn thấy, chỉ qua trực cảm từ bản đồ này, bến cảng đã bị nạo vét và san phẳng dần, và biến đổi từ một bức tranh sinh thái giàu có thành một mớ bùn và rác trong vài năm. |
On 5 December 2006, after the removal of 39,000 cu yd (30,000 m3) of muck from under the ship and around its four giant screws, Intrepid was successfully removed from its pier and was towed to Bayonne. Vào ngày 5 tháng 12 năm 2006, sau khi di dời hơn 30.000 m3 bùn bên dưới con tàu và chung quanh bốn chân vịt khổng lồ, Intrepid đã có thể di chuyển được khỏi bến tàu và được kéo đến Bayonne. |
At the end of the day they like to muck around and have a bit of a laugh. Vào cuối ngày họ muốn đi lang thang thật nhiều và cười thật to. |
And that perfume she wallows in is muck. Và cái thứ nước hoa mà bả tắm trong đó thật ghê tởm. |
It's a very difficult job, and I will not have any orphans mucking it up. Đó là một công việc rất khó khăn, Và ta sẽ không để bất cứ đứa mồ côi nào phá hỏng nó đâu. |
Look, I think she really likes me, so don't muck it up for me, OK? Nhìn, tôi nghĩ rằng cô thực sự thích tôi, vì vậy đừng muck nó lên cho tôi, OK? |
So the DNA is really badly mucked up, whereas if you have a chance of surviving, the DNA isn't so mucked up. Vì thế phân tử ADN gần như bị phá nát, trong khi đó, để bạn có khả năng sống còn, thì ADN không bị hư hỏng nhiều như vậy. |
I wish I could dredge from the muck of my soul one speck of remorse, but I can't. Tôi ước tôi có thể cạo vét bùn lầy ở tâm hồn để có thể hối hận, nhưng tôi không thể. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới muck
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.