misled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misled trong Tiếng Anh.
Từ misled trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm cho lạc lối, làm cho lạc đường, làm cho mê muội, lừa dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misled
làm cho lạc lốiverb |
làm cho lạc đườngverb |
làm cho mê muộiverb |
lừa dốiverb The text says that those misled will be “as the sand of the sea.” Câu đó nói rằng những người bị lừa dối sẽ “đông như cát bờ biển”. |
Xem thêm ví dụ
Rather than judging such ones as never likely to become worshipers of Jehovah, we should have a positive attitude, “for even we were once senseless, disobedient, [and] being misled.” Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”. |
In 2012, Julio Iglesias cancelled a concert and then sued the hotel and Turkish Cypriot authorities, claiming that he had been misled with regards to the legitimacy of the concert. Vào năm 2012, Julio Iglesias hủy bỏ một buổi hòa nhạc và sau đó kiện khách sạn và các cơ quan chức năng Síp thổ nhĩ kỳ ,tuyên bố rằng ổng đã bị lừa liên quan đến tính hợp pháp của các buổi hòa nhạc. |
(1 Corinthians 7:31) In fact, we must do our best to guard against being misled by the world’s propaganda. (1 Cô-rinh-tô 7:31) Thật vậy, chúng ta phải hết sức đề phòng để khỏi bị sự tuyên truyền của thế gian lừa dối. |
"Bring these kids home because they are misled." "Đưa những đứa trẻ này về nhà, bởi vì chúng đang lạc lối rồi." |
(1 Timothy 1:15) To his fellow Christian, Titus, he wrote: “For even we were once senseless, disobedient, being misled, being slaves to various desires and pleasures.”—Titus 3:3. Ông có viết cho Tít, người cùng đạo đấng Christ với ông như sau: “Vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, bị lừa-dối, bị đủ thứ tình-dục dâm-dật sai-khiến” (Tít 3:3). |
Google doesn't want users to feel misled by the content promoted in Shopping ads, and that means being upfront, honest and providing them with the information that they need to make informed decisions. Google không muốn người dùng cảm thấy bị lừa bởi nội dung được quảng cáo trong Quảng cáo mua sắm và điều đó có nghĩa là chúng ta phải thẳng thắn, trung thực và cung cấp những thông tin mà họ cần có để đưa ra quyết định xác đáng. |
Ranjit Singh rose to power in a very short period, from a leader of a single Sikh misl to finally becoming the Maharaja (Emperor) of Punjab. Ranjit Singh vươn tới quyền lực trong một thời gian rất ngắn, từ một thủ lĩnh của một misl Sikh cuối cùng đã lên ngôi Đại vương (Maharaja) của vùng Punjab. |
(Revelation 12:9) To avoid being misled by Satan the Devil, we must have complete confidence in the truthfulness of Jehovah and his Word. (Khải-huyền 12:9) Muốn tránh bị Sa-tan Ma-quỉ lừa dối, chúng ta phải tin tưởng hoàn toàn nơi tính chân thật của Đức Giê-hô-va và Lời Ngài. |
“In the last days,” he said, “wicked men and impostors will advance from bad to worse, misleading and being misled.” Ông cho biết: “Trong ngày sau-rốt... những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa” (2 Ti-mô-thê 3:1, 13). |
The student who is introduced to the subject with other examples is being completely misled." Sinh viên nào được nhập môn với các ví dụ khác hơn thì (sẽ) bị hướng dẫn lầm lạc." |
5 Jehovah’s purpose is for all intelligent creation to be united in worship —none being misled by falsehood, none groping because of failure to find the real meaning of life. 5 Ý định của Đức Giê-hô-va là tất cả những tạo vật thông minh được hợp nhất trong sự thờ phượng—không ai bị lừa dối bởi sự sai lầm, không ai đi quờ quạng vì không tìm ra ý nghĩa thật sự của đời sống. |
The fact remains you deliberately misled me by implicating Bond. Anh đã gạt tôi bằng cách để tôi nghĩ đó là Bond... rồi cho người đến bệnh viện ở Cuba... |
(1 John 5:19) How, then, can a person avoid being misled with the rest of mankind? (1 Giăng 5:19) Vậy, làm thế nào một người có thể tránh bị lừa dối như những người khác? |
To help ensure customers aren’t misled about your relationship to the event-associated group, if you’re a reseller or ticket aggregator, you cannot have any post-domain paths or subdomains in your display URL. Để giúp đảm bảo khách hàng không bị nhầm lẫn về mối quan hệ của bạn với nhóm liên quan đến sự kiện, nếu là doanh nghiệp bán lại hoặc doanh nghiệp tổng hợp thông tin vé, bạn không được bao gồm bất kỳ đường dẫn sau miền hoặc miền phụ nào trong URL hiển thị. |
Avoid Being Misled Tránh bị mắc lừa |
(2 Corinthians 11:13-15) But just as an alert, experienced captain and crew were less likely to be fooled by deceptive lights, Christians “who through use have their perceptive powers trained to distinguish both right and wrong” are not misled by those who promote false teachings and hurtful philosophies. —Hebrews 5:14; Revelation 2:2. (2 Cô-rinh-tô 11:13-15) Tuy nhiên, như người thuyền trưởng và thủy thủ đoàn đầy kinh nghiệm và có tinh thần cảnh giác sẽ không bị ánh sáng giả đánh lừa, tín đồ nào “hay dụng tâm-tư luyện-tập mà phân-biệt điều lành và dữ” sẽ không bị những giáo lý sai lầm và triết lý tai hại đánh lừa.—Hê-bơ-rơ 5:14; Khải-huyền 2:2. |
I don't want her misled. Tôi không muốn cô ấy lầm đường lạc lối. |
(Acts 24:15) Then, to her great surprise, the magistrates—perhaps misled by incorrect news propagated by the media—accused her of causing the death of her husband because she refused surgery for him that the doctors deemed imperative. Sau đó, chị sửng sốt khi các quan tòa—có lẽ vì hiểu lầm bởi những tin không chính xác được tuyên truyền qua phương tiện truyền thông đại chúng—buộc tội chị là đã gây ra cái chết của chồng vì chị đã từ chối không để cho chồng được điều trị theo phương pháp mà các bác sĩ cho là khẩn thiết. |
13:41) The weedlike clergy of Christendom have misled millions for centuries. Hàng giáo phẩm được ví như cỏ lùng của khối đạo xưng theo Đấng Christ đã làm lầm lạc hàng triệu người qua bao thế kỷ. |
As we consider how God’s Word helps us to avoid being misled, we might imagine that Jehovah is walking behind us and is pointing us in the right direction, saying: “This is the way. Khi xem xét cách Lời Đức Chúa Trời giúp chúng ta tránh bị lầm lạc, chúng ta có thể hình dung rằng Đức Giê-hô-va đang ở phía sau và chỉ chúng ta đi hướng đúng. |
He went on to talk to other people and to conclude that I was right, that he had been misled by Kissinger. Ông nói chuyện thêm với vài người và kết luận rằng tôi đã đúng và ông đã bị Kissinger làm lạc hướng. |
What is another area in which Christians might be misled? Tín đồ đấng Christ có thể bị lầm lạc trong lãnh vực nào khác? |
7 Christendom’s clergy are lawless in that they have misled millions by promoting teachings, holidays, and behavior contrary to the Bible. 7 Hàng giáo phẩm trong khối đạo xưng theo Đấng Christ là kẻ nghịch cùng luật pháp vì đã lừa dối hàng triệu người qua việc phổ biến những dạy dỗ, ngày lễ và hành vi trái với Kinh Thánh. |
God’s Word foretold that in our time “wicked men and impostors will advance from bad to worse, misleading and being misled.” Lời Đức Chúa Trời báo trước rằng trong thời chúng ta, “những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa”. |
7 John warns against being misled. 7 Giăng cảnh cáo đề phòng việc bị đánh lừa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới misled
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.