misinterpretation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misinterpretation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misinterpretation trong Tiếng Anh.

Từ misinterpretation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dịch sai, sự giải thích sai, sự hiểu sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misinterpretation

sự dịch sai

noun

sự giải thích sai

noun

sự hiểu sai

noun

Xem thêm ví dụ

There is a possibility of misinterpretation in this story from my grandparents.
Trong câu chuyện này của ông bà ngoại tôi, có thế có đôi chút hiểu lầm.
However, a final Allied cavalry charge, stemming from a misinterpreted order from Raglan, led to one of the most famous and ill-fated events in British military history – the Charge of the Light Brigade.
Tuy nhiên, cuộc tiến công cuối cùng của liên quân, do sự hiểu sai mệnh lệnh từ Huân tước Ragland, dẫn tới một trong những sự kiện thảm khốc và nổi bật nhất trong suốt bề dày lịch sử quân sự Anh - Cuộc tấn công của Lữ đoàn Kỵ binh nhẹ.
As a consequence, people misinterpreted cultural relativism to mean that all cultures are both separate and equal, and that all value systems, however different, are equally valid.
Như một hệ quả, nhiều người hiểu sai về thuyết tương đối văn hóa có nghĩa là mọi nền văn hóa đều riêng biệt và bình đẳng, và mọi hệ thống giá trị mặc dù khác nhau nhưng có giá trị bình đẳng.
The opening lyric "A RedOne" has often been misinterpreted as "red wine" but in actuality is a reference to producer RedOne.
Phần mở đầu của lời: "A RedOne" thường bị hiểu sai là red wine nhưng trong thực tế là ám chỉ đến nhà sản xuất RedOne.
She wanted to know if it could be misinterpreted.
Cô ấy muốn biết xem có phải nó bị dịch sai không.
Disadvantage: Emotion is often lacking —or easy to misinterpret.
Nhược điểm: Thường thiếu cảm xúc hoặc dễ bị hiểu lầm.
Gideon’s discretion and caution should not be misinterpreted as a sign of cowardice.
Chúng ta không nên cho rằng sự khôn khéo và thận trọng của Ghi-đê-ôn là một dấu hiệu hèn nhát.
Allied intelligence detected the Japanese movements, but misinterpreted them as preparations for another attempt to retake Henderson Field and Guadalcanal.
Tình báo Đồng Minh phát hiện ra cuộc chuyển quân của Nhật, nhưng nhận định sai lầm rằng đó là để chuẩn bị cho một cuộc tấn công khác nhằm chiếm sân bay Henderson và Guadalcanal.
People should be able to pick up the phone and to call their family, people should be able to send a text message to their loved ones, people should be able to buy a book online, they should be able to travel by train, they should be able to buy an airline ticket without wondering about how these events are going to look to an agent of the government, possibly not even your government years in the future, how they're going to be misinterpreted and what they're going to think your intentions were.
Người ta có thể nhấc điện thoại lên và gọi cho gia đình, người ta có thể gửi tin nhắn cho người họ yêu thương, người ta có thể mua sách qua mạng, họ có thể du lịch bằng tàu lửa, có thể mua vé máy bay mà không cần băn khoăn những việc này sẽ được các cơ quan chính phủ lưu tâm như thế nào, có thể không chỉ chính quyền của bạn những năm sau này, họ sẽ bị hiểu sai ra sao và họ sẽ nghĩ mục đích của bạn là gì.
Terrence F. Ackerman has highlighted problems with these situations, he claims that by undertaking this course of action physician or governments run the risk of misinterpreting a conflict of values as a constraining effect of illness on a patient's autonomy.
Terrence F. Ackerman đã nhấn mạnh các vấn đề với những tình huống này, ông tuyên bố rằng bằng cách thực hiện quá trình bác sĩ hành động hoặc chính phủ này có nguy cơ hiểu sai về xung đột các giá trị như là một tác động hạn chế của bệnh tật đối với quyền tự chủ của bệnh nhân.
Could I be misinterpreting the nature of my perceptions?
Liệu tôi đang có diễn giải sai về bản chất nhận thức của tôi không?
At that time, this declaration was given the following preamble: “That our belief with regard to earthly governments and laws in general may not be misinterpreted nor misunderstood, we have thought proper to present, at the close of this volume, our opinion concerning the same.”
Vào lúc đó, bản tuyên ngôn này được trình bày với lời mở đầu như sau: “Để cho sự tin tưởng của chúng tôi về các chính phủ trên thế gian và các luật pháp nói chung không thể bị hiểu sai hay hiểu lầm, chúng tôi thấy tốt nhất là trình bày ý kiến của chúng tôi về vấn đề đó ở cuối cuốn sách này” (History of the Church, 2:247).
However, the Naval Armaments Office misinterpreted his proposal to save space by pairing them and instead doubled the number of guns to 16, resulting in a need for increased ammunition stowage and more electrically operated hoists to service them.
Tuy nhiên, Văn phòng Vũ khí Hải quân đã hiểu sai đề nghị nhằm tiết kiệm chỗ của ông khi ghép thành tháp pháo nòng đôi, tăng gấp đôi số khẩu pháo lên thành 16, đưa đến phải gia tăng kho chứa đạn pháo và thang nâng điện phục vụ cho chúng.
Misinterpreting the Bible’s condemnation of the flesh and the world, they considered all matter to stem from evil.
Hiểu nhầm điều Kinh-thánh lên án về xác thịt và thế gian, họ cho là tất cả vật chất đều xuất phát từ sự ác.
In the 1930s Dubois made the claim that Pithecanthropus was built like a "giant gibbon", a much misinterpreted attempt by Dubois to prove that it was the "missing link".
Trong những năm 1930 Dubois còn tuyên bố rằng Pithecanthropus được xây dựng giống như một "vượn khổng lồ" (gibbon), một nỗ lực nhiều hiểu lầm của Dubois để chứng minh rằng nó là "mắt xích còn thiếu".
Anything he could have misinterpreted or...?
Điều gì có thể làm anh ta hiểu lầm hay...?
How can the nervous system misinterpret an innocent sensation like the touch of a hand and turn it into the malevolent sensation of the touch of the flame?
Làm sao hệ thần kinh có thể hiểu sai lệch một cảm giác vô hại như cái chạm của bàn tay và biến nó thành một cảm giác kinh khủng như cảm giác chạm phải ngọn lửa.
If a header is binary hard-coded such that the header itself needs complex interpretation in order to be recognized, especially for metadata content protection's sake, there is a risk that the file format can be misinterpreted.
Nếu một tiêu đề được mã hóa nhị phân sao cho chính tiêu đề cần diễn giải phức tạp để được nhận ra, đặc biệt là vì mục đích bảo vệ nội dung siêu dữ liệu, có nguy cơ định dạng file có thể bị hiểu sai.
Some misinterpreted her comments on the Bolshevik terror as a rejection of all militant force, but Goldman corrected this in the preface to the first US edition of My Disillusionment in Russia: The argument that destruction and terror are part of revolution I do not dispute.
Một vài người diễn dịch sai những bình luận của bà về bạo lực Bolshevik như là sự từ chối tất cả các lực lượng đấu tranh bạo lực, nhưng Goldman đã chỉnh lại trong lời tựa ấn bản thứ nhất ở Mỹ của "Sự vỡ mộng của tôi ở Nga": Với lập luận rằng sự phá hủy và khủng bố là một phần của cách mạng tôi không hề tranh cãi.
Misinterpretations of Rigvedic history 9.
Điều còn bất công của lịch sử 9.
It has been suggested by neurologists studying the phenomenon that increased awareness of this and similar reflexes "may prevent delays in brain-dead diagnosis and misinterpretations."
Nó được các nhà thần kinh học đang nghiên cứu về hiện tượng này gợi ý rằng việc nâng cao sự nhận biết về nó và những phản xạ tương tự "có thể ngăn ngừa những chậm trễ trong chẩn đoán chết não và những giải thích sai lầm."
Because it includes the word "year", the term light-year is sometimes misinterpreted as a unit of time.
Bởi vì nó gồm từ "năm", thuật ngữ năm ánh sáng đôi khi bị giải thích nhầm thành đơn vị của thời gian.
So I think the question of what makes a strong female character often goes misinterpreted, and instead we get these two-dimensional superwomen who maybe have one quality that's played up a lot, like a Catwoman type, or she plays her sexuality up a lot, and it's seen as power.
Vậy nên tôi nghĩ rằng câu hỏi điều gì tạo nên người phụ nữ mạnh mẽ thường bị hiểu sai và thay vào đó chúng ta có những superwoman 2D những người này thường có 1 phẩm chất được thể hiện làm chủ đạo như kiểu của Catwoman hay cô ý thể hiện sự quyến rũ của mình rất nhiều, và điều này được coi như sức mạnh.
A letter of Leo IV shows that Alfred was made a "consul"; a misinterpretation of this investiture, deliberate or accidental, could explain later confusion.
Một lá thư của Leo IV cho thấy rằng Alfred phong làm "quan chấp chính"; một sự hiểu sai của sự trao quyền này, cố ý hay vô tình, có thể giải thích được sự nhầm lẫn này .
Among the crimes listed in Dai and Nhan’s indictment, dated April 24, are: conducting workshops to “defame and spread disinformation” against the government; “misinterpreting” the state’s policies regarding labor unions in Vietnam; communicating through the internet with Vietnamese human rights organizations abroad; and “collecting and hoarding” books by Vietnamese dissidents and human rights activists, along with banned newsletters such as “Freedom and Democracy” and “Free Speech.”
Trong số các tội danh được liệt kê trong bản cáo trạng của LS Đài và LS Công Nhân, đề ngày 24 tháng 4, gồm có: hướng dẫn những buổi học thảo “tuyên truyền chống nhà nước,” “xuyên tạc” chính sách về công đoàn lao động của nhà nước; liên lạc qua mạng với các tổ chức đấu tranh tại hải ngoại, và “thu thập và tích trữ” tài liệu của các nhà đối kháng và đấu tranh cho nhân quyền, cùng với các bản tin bị cấm phát hành, như “Tự Do và Dân Chủ” và “Tự Do Ngôn Luận.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misinterpretation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.