mislead trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mislead trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mislead trong Tiếng Anh.
Từ mislead trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm cho lạc lối, làm cho lạc đường, làm cho mê muội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mislead
làm cho lạc lốiverb |
làm cho lạc đườngverb |
làm cho mê muộiverb |
Xem thêm ví dụ
The policy is changing to clarify that content that misleads viewers by appearing to be appropriate for a general audience, but contains sexual themes or obscene content, is prohibited. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
Notice that Satan is said to be “misleading the entire inhabited earth.” Hãy lưu ý, Sa-tan được miêu tả là kẻ “dỗ-dành cả thiên-hạ”. |
It included their speech —their cunning words, spoken to mislead others. —2 Corinthians 11:3-5, 13. Điều đó bao gồm lời nói—những lời xảo quyệt của họ nói ra để làm lầm lạc người khác.—2 Cô-rinh-tô 11:3-5, 13. |
It would be easy to develop the habit of couching one’s words in terms that are technically accurate but misleading. Người ta dễ quen thói nói lắt léo, dùng những từ chính xác về nghĩa nhưng thực chất là nhằm làm người khác lầm lạc. |
“Many false prophets will arise and mislead many; and because of the increasing of lawlessness, the love of the greater number will grow cold.” “Nhiều kẻ tiên tri giả sẽ xuất hiện và lừa gạt nhiều người; và vì sự gian ác gia tăng nên lòng yêu thương của đa số người ta sẽ nguội lạnh dần”. |
Therefore, Jønsson & Fjeldså (2006) give a rather misleading phylogeny for the group. Vì thế, Jønsson & Fjeldså (2006) có lẽ đã đưa ra quan hệ phát sinh chủng loài một cách sai lầm cho nhóm này. |
Unquestionably, Satan and the demons mislead people “with every powerful work and lying signs and portents and with every unrighteous deception for those who are perishing.” —2 Thessalonians 2:9, 10. Thật thế, Sa-tan và các quỉ đã “làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10. |
And he hurled him into the abyss and shut it and sealed it over him, that he might not mislead the nations anymore until the thousand years were ended.” Người quăng nó xuống vực, đóng cửa vực và niêm-phong lại, hầu cho nó không đi lừa-dối các dân được nữa, cho đến chừng nào hạn một ngàn năm đã mãn”. |
What are some tools that Satan the Devil uses to mislead young people, and with what possible outcome? Vài phương tiện mà Sa-tan Ma-quỉ dùng để lường gạt người trẻ là gì, và có thể đưa đến hậu quả nào? |
Since we are united as “members belonging to one another,” we certainly should not be devious or deliberately try to mislead our fellow worshippers, for that is the same as lying to them. Vì hợp nhất như “chi-thể cho nhau”, chắc chắn chúng ta không nên gian dối hay cố tình làm anh em lầm lẫn. |
Do you answer frankly or do you give some misleading answer, such as saying that a little baby brother or sister was obtained at the hospital? Bạn sẽ thẳng thắn trả lời cho nó hay bạn sẽ trả lời vài câu sai đi, chẳng hạn bạn nói là đã xin em trai hay em gái của nó ở bệnh viện? |
Speaking truth with our neighbor would rule out giving false or misleading information to governmental authorities in order to receive public assistance. Nói thật với người lân cận có nghĩa là chúng ta không cung cấp cho nhà cầm quyền những thông tin giả dối hoặc sai lệch để nhận trợ cấp. |
Don't make false, misleading or unrealistic claims. Không đưa ra tuyên bố sai, gây hiểu lầm hoặc phi thực tế. |
In fact, with the help of these demons, Satan “is misleading the entire inhabited earth.” Thật vậy, có các quỉ hợp sức, Sa-tan đang “dỗ-dành cả thiên-hạ”. |
Some food manufacturers even use misleading labeling to deceive their customers as to the contents of their product. Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ. |
We don't allow publishers to mislead users in any way. Chúng tôi không cho phép nhà xuất bản gây hiểu lầm cho người dùng theo bất kỳ cách nào. |
So down the great dragon was hurled, the original serpent, the one called Devil and Satan, who is misleading the entire inhabited earth; he was hurled down to the earth, and his angels were hurled down with him.” —Revelation 12:7-9. Con rồng lớn đó bị quăng xuống, tức là con rắn xưa, gọi là ma-quỉ và Sa-tan, dỗ-dành cả thiên-hạ; nó đã bị quăng xuống đất, các sứ nó cũng bị quăng xuống với nó” (Khải-huyền 12:7-9). |
(2 Thessalonians 1:6-9) Satan and his demons will no longer mislead the nations. (2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6-9) Sa-tan và các quỉ sẽ không còn làm các nước lầm lạc nữa. |
Excluding or showing different product information can mislead and frustrate your customers. Việc loại trừ hoặc hiển thị thông tin sản phẩm khác có thể gây hiểu lầm và khiến khách hàng của bạn thất vọng. |
Nearby, another dish, chanfana (goat slowly cooked in wine) is claimed by two towns, Miranda do Corvo ("Capital da Chanfana") and Vila Nova de Poiares ("Capital Universal da Chanfana").Carne de porco à alentejana, fried pork with clams, is a popular dish with a misleading name as it originated in the Algarve, not in Alentejo. Gần đó, có một món khác là chanfana (dê nấu âm ỉ trong rượu vang) được cho là đến từ hai thị trấn Miranda do Corvo ("Capital da Chanfana") và Vila Nova de Poiares ("Capital Universal da Chanfana").Carne de porco à alentejana, thịt lợn xào với nghêu, tên nó dễ gây nhầm lẫn về nguồn gốc, món này bắt nguồn từ Algarve, không phải Alentejo. |
“In the last days,” he said, “wicked men and impostors will advance from bad to worse, misleading and being misled.” Ông cho biết: “Trong ngày sau-rốt... những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa” (2 Ti-mô-thê 3:1, 13). |
In the first century, the apostle Paul warned Timothy that “wicked men and impostors” would slip into the Christian congregation and mislead many. Trong thế kỷ thứ nhất, sứ đồ Phao-lô cảnh cáo Ti-mô-thê rằng “những người hung-ác, kẻ giả-mạo” sẽ len lỏi vào trong hội thánh tín đồ đấng Christ và lừa dối nhiều người (II Ti-mô-thê 3:13). |
Meantime, however, he is alive and continues to mislead mankind. Tuy nhiên trong khi chờ đợi, hắn vẫn sống và tiếp tục lừa dối nhân loại. |
The expression “end of the world” is also very misleading. Chữ “tận-thế” cũng dễ bị hiểu lầm. |
And when people talk about life after fossil fuels and climate change action, I think there's a lot of fluff, a lot of greenwash, a lot of misleading advertising, and I feel a duty as a physicist to try to guide people around the claptrap and help people understand the actions that really make a difference, and to focus on ideas that do add up. Và khi người ta nói về cuộc sống sau thời nhiên liệu hóa thạch và hành động chống thay đổi khí hậu, tôi nghĩ có rất nhiều lời thổi phồng rất nhiều xanh lá cải, rất nhiều quảng cáo lệch lạc, và trong cương vị một nhà vật lý học, tôi tự thấy trách nhiệm hướng dẫn mọi người đi qua những lời nói viển vông này và giúp mọi người hiểu được những hành động thực sự sẽ tạo ra thay đổi và tập trung vào những ý tưởng thực sự có ý nghĩa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mislead trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mislead
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.