misnomer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misnomer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misnomer trong Tiếng Anh.
Từ misnomer trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dùng từ sai, sự nhầm tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misnomer
sự dùng từ saiverb |
sự nhầm tênverb Now, 3D printing is actually a misnomer. Ngày nay, In 3D thật ra là một sự nhầm tên. |
Xem thêm ví dụ
Jump is a misnomer; you fall. Nhảy là từ không đúng; bạn rơi. |
The guandao, therefore, possibly did not even exist during Guan Yu's era, meaning that it could be somewhat of a pop culture-derived misnomer. Do đó, quan đao, có thể thậm chí không tồn tại trong thời đại của Quan Vũ, đây là một phần của sự nhầm lẫn từ văn hóa đại chúng. |
The ASTM International F42 standards committee has grouped selective laser melting into the category of "laser sintering", although this is an acknowledged misnomer because the process fully melts the metal into a solid homogeneous mass, unlike selective laser sintering (SLS) which is a true sintering process. Ủy ban tiêu chuẩn ASTM quốc tế F42 đã phân nhóm nấu chảy bằng laser có chọn lọc thành thể loại "thiêu kết laser", mặc dù đây là một sai lầm đã được thừa nhận bởi vì quá trình này làm tan chảy kim loại thành khối đồng nhất rắn, không giống như quá trình thiêu kết laser chọn lọc (SLS), là quá trình thiêu kết đúng nghĩa. |
When it was uncovered, it ushered in a new era of streamlined, archaically futuristic design called Googie, which came to be synonymous with the Jet Age, a misnomer. Khi nó mới được tìm ra, nó đã mở ra một kỉ nguyên mới của thiết kế tiến bộ mang tầm vóc tương lai từ thời cổ xưa được gọi là Googie, tương tự với thời kì Động cơ mới, một sự dùng sai tên. |
The term "valley" is a misnomer, the site being located on a ridge outside the town of Agrigento. Tuy được gọi là thung lũng nhưng địa điểm này lại nằm bên một sườn núi bên ngoài thị trấn Agrigento. |
Being vocal groups, most boy band members do not play musical instruments, either in recording sessions or on stage, making the term something of a misnomer. Vì là một nhóm nhạc ca hát nên hầu hết các thành viên nhóm nhạc nam không chơi nhạc cụ trong buổi thu âm hay trên sân khấu, tạo nên thuật ngữ một vài thứ dùng từ sai. |
The name is a misnomer. Cái tên là một sự nhầm lẫn. |
They are often referred to as "wild horses", but this is a misnomer. Chúng thường được gọi là "ngựa hoang", nhưng đây là một sự nhầm lẫn. |
Although people often label such disasters as “acts of God,” this is really a misnomer. Người ta thường gọi các thảm họa thiên nhiên ấy là “hành động của Đức Chúa Trời”, nhưng điều đó thật là sai lầm. |
But kill is something of a misnomer; the signal sent may have nothing to do with process killing. Nghĩa của từ kill (giết) có thể gây hiểu lầm: tín hiệu được gửi có thể không có vai trò gì trong việc hủy tiến trình. |
The Lucena position is named after the Spaniard Luis Ramírez de Lucena, although it is something of a misnomer, because the position does not in fact appear in his book on chess, Repetición de Amores e Arte de Axedrez (1497). Thế cờ Lucena được đặt theo tên của kỳ thủ người Tây Ban Nha Luis Ramírez de Lucena, dù vậy có đôi chút gì đó nhầm lẫn, bởi vì thế cờ này trên thực tế không có mặt trong quyển sách về cờ vua Repetición de Amores e Arte de Axedrez (1497) của ông. |
The term 'anti-globalization' is in many ways a misnomer, since the group represents a wide range of interests and issues and many of the people involved in the anti-globalization movement do support closer ties between the various peoples and cultures of the world through, for example, aid, assistance for refugees, and global environmental issues.") 23 viết rằng "chống toàn cầu hoá" là một cách gọi sai lầm vì nhóm này đại diện cho một loạt các mối quan tâm và các vấn đề và nhiều người liên quan đến việc này trong phong trào chống toàn cầu hoá hỗ trợ mối quan hệ gần gũi giữa các dân tộc và nền văn hoá trên thế giới thông qua, ví dụ như viện trợ, trợ giúp người tị nạn, và các vấn đề môi trường toàn cầu..") |
Sort of a misnomer. Thực ra là dùng sai thuật ngữ. |
In an article titled "The 'Magnus Smith Trap'" published in his Chess Notes column (hosted at the Chess History Center), chess historian Edward Winter wrote: We believe that 'Magnus Smith Trap' is a misnomer, although in the Sicilian Defence there is a 'Magnus Smith Variation' (a very rare instance of a player's forename and surname being used jointly in openings terminology). Trong một bài viết có tiêu đề "'The Magnus Smith Trap'" xuất bản trong mục Chess Notes trên các bài báo (được lưu trữ tại Trung tâm Lịch sử Cờ vua), nhà sử học về cờ vua Edward Winter đã viết; "Chúng ta tin rằng ‘Bẫy Magnus Smith’ là một cái tên nhầm lẫn, mặc dù trong phòng thủ Sisilian cũng có một ‘biến Magnus Smith’ (một trường hợp hiếm hoi sử dụng cả họ và tên của một kỳ thủ để đặt cho một biến trong khai cuộc." 1. e4 c5 2. |
So really, "disaster robotics" is a misnomer. Vậy thật ra, "người máy giải cứu thảm họa" là một cái tên thiếu chính xác. |
The word mammalia means of the breast, which is a bit of a misnomer because while kangaroos do produce milk from nipples in their pouches, they don't actually have breasts. Thuật ngữ "mammalia" mang nghĩa "thuộc vú" dường như không chuẩn xác, vì dù rằng chuột túi có tiết ra sữa từ núm vú trong túi, chúng thực sự không có vú. |
However, this term is a misnomer, since Jerusalem was off limits to the Jews during most of the Amoraic period. Tuy nhiên, cách dùng từ này là sai vì người Do Thái không được phép vào Giê-ru-sa-lem trong suốt hầu hết thời Amoraim. |
An alp refers to a high mountain pasture where cows are taken to be grazed during the summer months and where hay barns can be found, and the term "the Alps", referring to the mountains, is a misnomer. Một alp đề cập đến một đồng cỏ núi cao, nơi những con bò được đưa đến chăn thả trong những tháng mùa hè và nơi có thể tìm thấy chuồng cỏ khô, và thuật ngữ "dãy Alps" (số nhiều của Alp), ám chỉ những ngọn núi, là một cách gọi sai. |
Forty years after Doppler's death the misnomer Johann Christian Doppler was introduced by the astronomer Julius Scheiner. Bốn mươi năm sau khi Doppler qua đời, nhà thiên văn học Julius Scheiner ghi nhầm tên ông là Johann Christian Doppler. |
Nolan has also criticized the dim image that 3D projection produces, and disputes that traditional film does not allow realistic depth perception, saying "I think it's a misnomer to call it 3D versus 2D. Nolan cũng đồng thời chê kiểu hình ảnh mờ mờ khi chiếu ảnh 3D, và tranh luận rằng phim truyền thống không chấp nhận nhận thức chiều sâu thực tế, nói rằng "Tôi nghĩ gọi 3D so với 2D là gọi sai. |
Now, 3D printing is actually a misnomer. Ngày nay, In 3D thật ra là một sự nhầm tên. |
The term "buffalo" is sometimes considered to be a misnomer for this animal, as it is only distantly related to either of the two "true buffalo", the Asian water buffalo and the African buffalo. Thuật ngữ "buffalo" (trâu) đôi khi được coi là cách dùng sai tên cho loài động vật này, vì nó chỉ là họ hàng xa với hai con "trâu thực" khác là trâu nước châu Á và trâu rừng châu Phi. |
However, more recent analyses suggest that, although protein-coding DNA makes up barely 2% of the human genome, about 80% of the bases in the genome may be expressed, so the term "junk DNA" may be a misnomer. Tuy nhiên, những phân tích gần đây gợi ý rằng mặc dù các vùng DNA mã hóa protein chỉ chiếm 2% trong bộ gene người, khoảng 80% số lượng base trong bộ gene có thể được biểu hiện, do đó "đoạn rác DNA" có thể bị sử dụng nhầm tên gọi. |
The bolero-son: long-time favourite dance music in Cuba, captured abroad under the misnomer 'rumba'. Bolero-son: loại nhạc khiêu vũ ưa thích trong một khoảng thời gian dài ở Cuba, được nước ngoài biết đến qua cái tên thiếu chính xác là rumba. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misnomer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới misnomer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.