deceived trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deceived trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deceived trong Tiếng Anh.
Từ deceived trong Tiếng Anh có nghĩa là bị lừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deceived
bị lừaadjective Have you ever been deceived by someone you thought was a good friend? Bạn đã bao giờ bị lừa gạt bởi một người mà mình nghĩ là bạn tốt chưa? |
Xem thêm ví dụ
David, I wasn't deceiving you. David, tôi không có gạt anh. |
On the contrary, they “recommend [themselves] as God’s ministers . . . through glory and dishonor, through bad report and good report; as [according to opponents] deceivers and yet [in reality] truthful.” —2 Corinthians 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
At the beginning of 1999, Jehovah’s Witnesses throughout France distributed 12 million copies of a tract entitled People of France, You Are Being Deceived! Đầu năm 1999, Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp nước Pháp đã phân phát 12 triệu tờ giấy mỏng tựa đề Hỡi nhân dân Pháp, quí vị đang bị đánh lừa! |
The use of artificial lures to fool and catch a fish is an example of the way Lucifer often tempts, deceives, and tries to ensnare us. Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta. |
(Matthew 15:14) Moreover, people deceive themselves in religious matters. (Ma-thi-ơ 15:14) Ngoài ra, người ta còn tự lừa dối mình về mặt tôn giáo nữa. |
We are regarded as deceivers and yet we are truthful, 9 as unknown and yet we are recognized, as dying* and yet look! we live,+ as punished* and yet not handed over to death,+ 10 as sorrowing but ever rejoicing, as poor but making many rich, as having nothing and yet possessing all things. Chúng tôi bị xem như kẻ lừa gạt nhưng là người thật thà, 9 bị xem là vô danh tiểu tốt nhưng lại được ghi nhận, bị xem như gần chết* nhưng này, chúng tôi vẫn sống,+ bị trừng phạt* nhưng không bị giết chết,+ 10 bị xem là buồn rầu nhưng luôn vui mừng, bị xem là nghèo nhưng làm cho nhiều người trở nên giàu, bị xem là không có gì nhưng có đủ mọi thứ. |
Timothy was not manipulated or deceived in any way. Ti-mô-thê không bị điều khiển hoặc lường gạt. |
He wants to deceive us so some of us will lose our way along the journey back to our heavenly home. Nó muốn đánh lừa chúng ta để một số người trong chúng ta sẽ bị lạc lối trong cuộc hành trình trở về căn nhà thiên thượng. |
Well, I didn't deceive you. Đấy, tôi đâu có lừa các bạn. |
Is it reasonable for a person to try to deceive dead persons whom he would never have wanted to deceive while they were alive? Tìm cách gạt gẫm người chết, người mà khi còn sống mình không muốn gạt, thì có hợp lý không? |
Lucifer in clever ways manipulates our choices, deceiving us about sin and consequences. Lu Xi Phe trong những cách thức tài tình làm thao túng những sự chọn lựa của chúng ta, lừa gạt chúng ta về tội lỗi và những hậu quả. |
Second, the unfortunate fish I caught that day perished because it was deceived into treating something very dangerous—even fatal—as worthwhile or at least as sufficiently intriguing to warrant a closer look and perhaps a nibble. Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi. |
How does the apostle Paul show that the account of the serpent’s deceiving the first woman was no myth? Làm thế nào sứ đồ Phao-lô cho thấy rằng lời tường thuật về việc lường gạt người đàn bà đầu tiên không phải là chuyện thần thoại? |
What warning does God’s Word give regarding the figurative heart, and what is one of the chief ways that it deceives us? Lời Đức Chúa Trời cảnh cáo gì về lòng, và một trong những cách chính mà lòng lường gạt chúng ta là gì? |
But the clever use of deceptive terminology, such as "Panzerschiffe" deceived the British and French commands. Nhưng bằng một cách đặt tên thông minh "thiết giáp hạm bỏ túi" đã đánh lừa Anh và Pháp. |
The propaganda campaign focused on allegations that Falun Gong jeopardized social stability, was deceiving and dangerous, was "anti-science" and threatened progress, and argued that Falun Gong's moral philosophy was incompatible with a Marxist social ethic. Chiến dịch tuyên truyền tập trung vào cáo buộc rằng Pháp Luân Công đe doạ đến ổn định xã hội, có tính lừa đảo và nguy hiểm, "chống lại khoa học" và đe dọa sự tiến bộ, và lập luận rằng triết lý của Pháp Luân Công không tương thích với đạo đức xã hội Marxist. |
When a child learns that he has been deceived about believing that Santa is a real person, does it not undermine his trust in his parents? Khi một đứa bé biết rằng người ta lừa dối để cho nó tin rằng Santa có thật, điều này chẳng phải đã làm nó giảm đi lòng tin cậy đối với cha mẹ hay sao? |
You're just pretending to study hard to deceive us? Mày chỉ đang cố giả vờ học tập chăm chỉ để đánh lừa chúng tao phải không? |
Look out for deceivers (7-11) Hãy coi chừng kẻ lừa gạt (7-11) |
Some food manufacturers even use misleading labeling to deceive their customers as to the contents of their product. Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ. |
The religious leaders of Jesus’ day deceived the people. Dân chúng thời Chúa Giê-su đã bị những người lãnh đạo tôn giáo lừa gạt. |
Smith said: “To my mind, it means entering into the knowledge and love of God, having faith in his purpose and in his plan, to such an extent that we know we are right, and that we are not hunting for something else, we are not disturbed by every wind of doctrine, or by the cunning and craftiness of men who lie in wait to deceive. Smith đã nói về sự yên nghỉ này: “Đối với tâm trí tôi, yên nghỉ có nghĩa là tiếp nhận sự hiểu biết và tình yêu thương của Thượng Đế, có được đức tin nơi mục đích và kế hoạch của Ngài, đến mức độ mà chúng ta biết là mình đúng, và rằng chúng ta không lùng kíếm một điều gì khác, chúng ta không bị dời đổi theo chiều gió của đạo lạc, hoặc bị bối rối bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt. |
Don’t Be Distracted and Deceived Đừng Để Bị Xao Lãng và Bị Lừa Dối |
(He deceived him.) (Nhà tiên tri già đang gạt người của Đức Chúa Trời). |
The Bible gives this strong direction: “If anyone thinks he is something when he is nothing, he is deceiving his own mind.” Kinh Thánh cho lời khuyên mạnh mẽ này: “Nếu có ai, dầu mình không ra chi hết, mà cũng tưởng mình ra chi, ấy là mình dối lấy mình”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deceived trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deceived
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.