misconduct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misconduct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misconduct trong Tiếng Anh.
Từ misconduct trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạnh kiểm xấu, quản lý kém, sự quản lý kém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misconduct
hạnh kiểm xấuverb Some teenagers live a double life, hiding their misconduct. Một số người trẻ sống cuộc sống hai mặt, che giấu hạnh kiểm xấu của mình. |
quản lý kémverb |
sự quản lý kémverb |
Xem thêm ví dụ
Charges were filed against Mr Maghrabi , Mr Garana and Mr Ezz last week , along with former Trade and Industry Minister Rachid Mohamed Rachid , who also denies misconduct . Các thủ tục truy tố ông Maghrabi , ông Garana và ông Ezz đã hoàn tất vào tuần trước , cùng với cựu Bộ trưởng Bộ Thương mại và Công nghiệp Rachid Mohamed Rachid , ông này cũng không thừa nhận hành vi phạm pháp |
16 The girl’s father must say to the elders, ‘I gave my daughter to this man as a wife, but he hates* her 17 and is accusing her of misconduct by saying: “I have found out that your daughter does not have evidence of virginity.” 16 Người cha phải nói với các trưởng lão như sau: ‘Tôi đã gả con gái mình làm vợ người này, nhưng nó ghét con gái tôi 17 và cáo buộc con gái tôi có hành vi sai trái mà rằng: “Tôi không thấy điều gì chứng tỏ con gái ông còn trinh trắng”. |
And yet, for some reason, if somebody conducts 10 studies but only publishes the five that give the result that they want, we don't consider that to be research misconduct. Và Tuy nhiên, đối với một số lý do, nếu ai đó thực hiện 10 nghiên cứu nhưng chỉ xuất bản năm cho kết quả mà họ muốn, chúng tôi không xem xét rằng có nghiên cứu hành vi sai trái. |
▪ Does she try to involve you in sexual misconduct? —Galatians 5:19. ❑ Cô ấy có những biểu hiện lôi cuốn bạn làm chuyện thiếu đứng đắn không?—Ga-la-ti 5:19. |
Sad to say, some Christian youths have been led into very serious acts of misconduct by so-called friends. Buồn thay, có vài tín đồ đấng Christ trẻ tuổi đã để cho những kẻ tự xưng là bạn bè lôi cuốn để phạm những hành vi xấu trầm trọng. |
For example, one estimate says that over 10 percent of clergymen are involved in sexual misconduct. Thí dụ, ước chừng có hơn 10 phần trăm các tu sĩ dính líu vào hành vi vô luân. |
The US has recently passed legislation to target bribery and misconduct in the Congo. Nước Mỹ vừa thông qua đạo luật chống lại hối lộ và quan liêu ở Congo. |
Athens was at this time oppressed by the tyranny of Lachares—a popular leader who made himself supreme in Athens in 296 BC—but Demetrius, after a protracted blockade, gained possession of the city (294 BC) and pardoned the inhabitants for their misconduct in 301 BC. Athen vào thời gian này bị đàn áp bởi sự chuyên chế của Lachares - một nhà lãnh đạo nổi tiếng,người tự mình nắm quyền lực tối cao tại Athen trong năm 296 TCN - nhưng Demetrios, sau khi một phong tỏa kéo dài, chiếm được thành phố (294 TCN) và ân xá cho những người dân cho hành vi sai trái của họ trong năm 301. |
Within the last five days before the election, news reports appeared in the Los Angeles Times recounting allegations of sexual misconduct from several individual women, six of whom eventually came forward with their personal stories. Trong vòng năm ngày cuối trước cuộc bầu cử, những bản tin đã xuất hiện trên tờ Los Angeles Times tính toán số cáo buộc tình dục và hành vi không đúng đắn từ nhiều phụ nữ, sáu trong số đó cuối cùng đã xuất hiện với những câu chuyện của mình. |
There was a crazy line in there about how there's no conduct in this county, it's all misconduct. Còn có một dòng rất điên rồ về việc làm thế nào mà không hề có sự đúng đắn trên đất nước này Tất cả đều sai trái. |
He has been held responsible for much human suffering and religious misconduct. Họ đổ lỗi cho Ngài về sự đau khổ của nhân loại và hành vi vô đạo đức trong giới tôn giáo. |
This included inculcating decorum, imparting rebukes, and even inflicting physical punishment for misconduct. Điều này bao gồm việc dạy con trẻ các phép lịch sự, quở trách và thậm chí đánh đòn nếu chúng làm sai. |
11 Love for fellow humans will deter you from engaging in sexual misconduct. 11 Nếu yêu thương người đồng loại, bạn sẽ tránh những hành vi không đứng đắn. |
But consider: When someone tries to draw you into sexual misconduct, is it true love or selfish lust? Nhưng hãy suy nghĩ xem: Khi ai đó cố lôi kéo bạn vào tình dục vô luân, đó có phải là tình yêu chân thật không hay đó chỉ là sự thèm khát ích kỷ? |
Guard misconduct, overuse of solitary confinement. bảo vệ cư xử không đứng đắn, lạm dụng sự biệt giam. |
Sexual misconduct. Quấy rối tình dục. |
And I put in my motion that there was prosecutorial misconduct and police misconduct and judicial misconduct. Tôi trình bày trong đơn kiến nghị rằng đã có sự nhầm lẫn trong công tố, hành vi sai trái của cảnh sát và tư pháp. |
(1 Corinthians 13:1-6; James 4:1-3; 5:1-6; 1 John 4:7, 8) So do not let the misconduct of selfish people who live contrary to the Bible’s good counsel prevent your benefiting from its treasures. Vậy đừng để cho hạnh kiểm xấu của những kẻ ích kỷ, sống trái với lời khuyên tốt đẹp của Kinh-thánh, ngăn cản bạn thâu đạt những lợi ích từ kho tàng quí giá của Kinh-thánh. |
(John 17:3) Jehovah generously forgives those who repent of their misconduct and try to change. —Read Acts 3:19. Đức Giê-hô-va rộng lượng tha thứ những ai ăn năn và cố gắng thay đổi.—Đọc Công vụ 3:19. |
Once appointed, justices are expected to completed a designated term and then retire at 65 years old, unless their term is terminated through resignation or impeachment by the Supreme Judicial Council resulted in a presidential reference in regards to the misconduct of judge(s). Một khi được bổ nhiệm, các thẩm phán dự kiến sẽ hoàn thành một nhiệm kỳ và sau đó nghỉ hưu, trừ khi thời hạn của họ bị chấm dứt bởi việc từ chức hoặc bị Triệu đồng do Hội đồng Tư pháp Tối cao đưa ra, dẫn đến một sự tham khảo của tổng thống về hành vi sai trái của thẩm phán. |
And to me, this is research misconduct. Và với tôi, đây là nghiên cứu hành vi sai trái. |
A single incident of sexual misconduct, for example, can sully a fine reputation. Chẳng hạn, chỉ một vụ vô luân cũng có thể khiến thanh danh bị bôi nhọ. |
This initiative is part of the agreement concluded between Siemens and the World Bank following an investigation by the World Bank's Integrity Vice Presidency and Siemens’ acknowledgement of past misconduct in its global business. Sáng kiến này là một phần của thỏa thuận giữa Siemens và Ngân hàng Thế giới sau một cuộc điều tra của Phó Chủ tịch Liêm chính Ngân hàng Thế giới và xác nhận của Siemens về các hành vi sai trái trong quá khứ trong hoạt động kinh doanh toàn cầu của Siemens. |
17 To meet this challenge of loyalty, not only must we avoid being guilty of gross misconduct but we must also guard our very thoughts and feelings. 17 Muốn vượt qua thử thách về lòng trung thành, chúng ta không những phải tránh phạm tội nặng mà còn phải gìn giữ lối suy nghĩ và cảm xúc của mình (Thi-thiên 19:14). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misconduct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới misconduct
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.