misbehaviour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ misbehaviour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misbehaviour trong Tiếng Anh.
Từ misbehaviour trong Tiếng Anh có các nghĩa là cách cư xử xấu, cách ăn ở bậy bạ, hạnh kiểm xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ misbehaviour
cách cư xử xấunoun |
cách ăn ở bậy bạnoun |
hạnh kiểm xấunoun |
Xem thêm ví dụ
Girls were punished for any perceived misbehaviour, even for minor misdemeanours. Hy vọng mọi người sẽ tha thứ cho những sai lầm, dù là nhỏ nhất của tôi. |
One of these earliest incidents was the loss of his status as Mahkota in 1961—a position which his father, Sultan Ismail, appointed to him two years earlier, citing reasons of alleged misbehaviour after confidential reports accusing him of incarcerating a policeman reached the Sultan. Một trong những sự cố sớm nhất này là việc ông bị mất vị thế Mahkota vào năm 1961—vị trí mà cha ông là Sultan Ismail phong cho ông vào hai năm trước, với lý do được cho là hành vi không thích hợp sau khi các tường trình mật cáo buộc ông tống giam một cảnh sát đến tai Sultan. |
I felt worse and worse -- at last I got up, dressed, and softly going down in my stockinged feet, sought out my stepmother, and suddenly threw myself at her feet, beseeching her as a particular favour to give me a good slippering for my misbehaviour; anything indeed but condemning me to lie abed such an unendurable length of time. Tôi cảm thấy tồi tệ hơn và tồi tệ hơn, cuối cùng tôi đứng dậy, mặc quần áo, và nhẹ nhàng đi xuống trong tôi chân stockinged, tìm kiếm người mẹ kế của tôi, và đột nhiên ném mình vào đôi chân của mình, khẩn cầu của bà như một ân huệ đặc biệt để cung cấp cho tôi một slippering tốt cho hành vi sai trái của tôi, bất cứ điều gì thực sự nhưng lên án tôi nói dối Abed chiều dài không chịu đựng được thời gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misbehaviour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới misbehaviour
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.