miniscule trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ miniscule trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miniscule trong Tiếng Anh.

Từ miniscule trong Tiếng Anh có các nghĩa là chữ nhỏ, nhỏ xíu, nhỏ, nhỏ nhắn, bé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ miniscule

chữ nhỏ

nhỏ xíu

nhỏ

nhỏ nhắn

Xem thêm ví dụ

Most of the subspecies are confined to miniscule islands or a cluster of islands in Indonesia.
Hầu hết các phân loài bị giới hạn ở các đảo nhỏ hoặc cụm đảo ở Indonesia.
Despite their large mass, stellar black holes only have a radius of around 300 kilometers or less, making the chances of a direct hit with us miniscule.
Tuy có khối lượng rất lớn, những Lỗ Đen Ngôi Sao chỉ có bán kính khoảng 300 km hoặc ít hơn, khiến khả năng chúng tấn công trực tiếp chúng ta vô cùng nhỏ.
Yours, miniscule.
Của anh thì bé tí.
The Tevatron collider shoots miniscule protons and antiprotons... at terrific speeds just short of the speed of light... around a four- mile- long, super- enforced, steel- encased ring.
Các máy va chạm Tevatron bắn proton và phản proton nhỏ bé... ở tốc độ tuyệt vời chỉ là ngắn hạn của tốc độ ánh sáng... khoảng một, bốn dặm dài vòng thi siêu bọc thép.
See, all this time I had been thinking of telomeres as those miniscule molecular structures that they are, and the genes that control telomeres.
Nhìn chung, lúc nào tôi cũng nghĩ về các telomere cũng như cấu trúc phân tử siêu nhỏ của chúng, và cũng như các gen điều khiển các telomere.
They have inherited from these miniscule cyanobacteria the power to capture light's energy.
Chúng thừa hưởng từ loài tảo lục lam nhỏ bé khả năng hấp thụ ánh sáng.
The risks of medical radiation exposure are miniscule when compared to the risks to the patient 's health of not having the treatment .
Nguy cơ của nhiễm bức xạ y học là rất nhỏ khi so sánh với nguy cơ đối với sức khỏe của bệnh nhân khi không chữa bệnh .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miniscule trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.