minivan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minivan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minivan trong Tiếng Anh.
Từ minivan trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe buýt mini, ôtô hòm nhỏ, bán giá rẻ, Phần mềm tiện ích, xe buýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minivan
xe buýt mini
|
ôtô hòm nhỏ
|
bán giá rẻ
|
Phần mềm tiện ích
|
xe buýt
|
Xem thêm ví dụ
I was sitting in the back of my used minivan in a campus parking lot, when I decided I was going to commit suicide. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
This is me, crazy after a day of driving around in my minivan. Đây là tôi, điên cuồng sau một ngày lái chiếc van nhỏ vòng quanh. |
I have that black lab, and I have that minivan. Tôi có con chó Black Lab và tôi có chiếc Minivan. |
“Yeah, I do,” I tell him, and then we are in the minivan driving back to Collingswood. “Đúng thế, tớ muốn về,” tôi bảo cậu ta, và chúng tôi vào xe tải mini trở về Collingswood. |
Top-ranked minivan in the US. Loại minivan hàng đầu nước Mỹ. |
My dog is a black lab, and I drive a Honda Odyssey minivan. Con chó của tôi là giống Black Lab, và tôi lái chiếc Honda Odyssey minivan. |
The group tracks Phil's phone, which was left in the minivan, outside a pawn shop in Las Vegas. Cả nhóm lần ra được địa điểm của chiếc bán tải nhờ định vị điện thoại của Phil, bị bỏ bên ngoài một cửa hàng nhạc cụ ở Las Vegas. |
It's... it's top-ranked minivan in the US. Loại minivan hàng đầu ở Mỹ. |
The VAZ-2120 Nadezhda, a minivan based on the Lada Niva, was introduced in 1998. Chiếc minivan VAZ-2120 Nadezhda dựa trên mẫu Niva nguyên bản và được sản xuất với số lượng nhỏ từ năm 1998. |
A minivan? Một van nhỏ? |
A massive police effort followed in which 776 minivans were examined, including that of her kidnapper, Přiklopil, who lived about half an hour from Vienna by car in the Lower Austrian town of Strasshof an der Nordbahn, near Gänserndorf. Một nỗ lực lớn từ phía cảnh sát để tìm cô bé, 700 chiếc xe tải nhỏ đã bị khám xét, bao gồm cả chiếc xe của Priklopil, kẻ sống nằm cách đó nửa giờ đi xe ở thị trấn Lower Austrian của Strasshof an der Nordhbahn, ở gần Ganserndorf. |
Public transport is available, and in countries like Kenya, it's often run by local entrepreneurs using minivans like this. Vận tải công cộng sẵn có, và các nước như Kenya, nó thường được quản lý bởi hãng địa phương dùng minivan như thế này. |
I found the older one standing by a brown minivan. Tôi thấy đứa lớn hơn đứng cạnh một chiếc xe minivan màu nâu. |
You go for the minivan. Cô sẽ đến chiếc xe Van. |
The second one was about a woman complaining because three minivans with six bearded men pulled up and started interrogating her on the spot for talking to a man who wasn't related to her. Bài thứ hai về một phụ nữ khiếu nại bị 6 người đàn ông trên 3 chiếc xe tra hỏi cô ngay tại chỗ khi thấy cô nói chuyện với nam nhân lạ. |
Hire a minivan by the hour. Hãy thuê 1 chiếc xe tải nhỏ (có 8 chỗ) theo giờ đi. |
On the way to Arizona, Phil's minivan is rammed off the road by a rental truck and the group is taken hostage. Trên đường tới Arizona, chiếc bán tải của Phil bị dồn ra khỏi đường bởi một chiếc xe tải và cả nhóm bị bắt làm con tin. |
We load a minivan with sign-language publications on DVD and a DVD player. Chúng tôi chất lên xe hơi các ấn phẩm trong ngôn ngữ ký hiệu dưới dạng đĩa DVD và một máy chơi đĩa. |
Helped to start the minivan craze Giúp khởi đầu sự ham mê xe minivan |
You see, Freddy believes that if a fridge falls off a minivan, you better swerve out of its way. Các bạn thấy không, Freddy tin rằng nếu cái tủ lạnh rơi khỏi cái xe tải, tốt hơn là các bạn nên tránh nó ra. |
We're not going in some busted-up minivan with your crazy family. Chúng ta sẽ không phải đi trên chiếc xe cà tàng... cùng gia đình điên rồ của anh nữa. |
My mother takes this as an invitation to walk to the minivan and have a conversation. Mẹ tôi coi đó như lời mời bước lại chỗ xe để trò chuyện. |
You're driving a minivan. Cậu đang lái một chiếc xe bự. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minivan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới minivan
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.